B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 52 – Sách bài tập Sinh 9
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
<div class="WordSection1">
<p class="BodyText3"><strong>Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau:</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là
</p><p style="text-align: justify;">A<span style="font-size: 10px;">.</span> có lợi cho cá thể.
</p><p class="BodyText3" align="left">B. không có lợi và không có hại cho cá thể.
</p><p class="BodyText3" align="left">C. có hại cho cá thể.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. có ưu thế so với bố, mẹ.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
</p><p style="text-align: justify;">B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
</p><p style="text-align: justify;">C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
</p></div>
<p class="BodyText3" align="left"><strong>3.</strong> Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
</p><p style="text-align: justify;">A. một cặp nuclêôtit.
</p><p style="text-align: justify;">B. một số cặp nuclêôtit<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;">C. nhiều cặp nuclêôtit.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. toàn bộ các cặp nuclêôtit.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>4.</strong> Thể đột biến là
</p><p style="text-align: justify;">A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội.
</p><p style="text-align: justify;">B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian.
</p><p style="text-align: justify;">C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.
</p><p class="BodyText3" align="left">D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>5.</strong> Quan sát hình sau và cho biết loại đột biến gen nào xảy ra?
</p><div class="WordSection2">
<p style="text-align: justify;"> <img style="width: 100%;" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/b5-trang-54.jpg" alt="Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9" title="Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 54 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9">
</p><p style="text-align: justify;">Cả (A) và (B) đều là đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
</p><p style="text-align: justify;">Cả (A) và (B) đều là đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
</p><p style="text-align: justify;">(A) – mất cặp, (B) — thêm 1 cặp.
</p><p style="text-align: justify;">(A) – thêm cặp, (B) – mất 1 cặp.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>6.</strong> Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
</p></div>
<p class="BodyText3">A. mất đoạn NST 21. B. lặp đoạn NST 21.
</p><p class="BodyText3">C. đảo đoạn NST 20. D<span style="font-size: 10px;">. </span>mất đoạn NST 20.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>7.</strong> Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
</p><p style="text-align: justify;">A. Mất đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">B. Lặp đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">C. Đảo đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">D. Vừa mất đoạn vừa đảo đoạn.
</p><p class="BodyText3" align="left"><strong>8<span style="font-size: 10px;">.</span></strong> Đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là
</p><p style="text-align: justify;">A. mất đoạn và lặp đoạn.</p>
<p style="text-align: justify;">B. lặp đoạn và đảo đoạn
</p><p style="text-align: justify;">C. lặp đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">D. đảo đoạn.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>9.</strong> Đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên 1 NST là
</p><p style="text-align: justify;">A. mất đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">B. lặp đoạn và đảo đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">C. lặp đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">D. đảo đoạn<span style="font-size: 10px;">.</span>
</p><p style="text-align: justify;"><strong>10.</strong> Đột biến cấu trúc làm thay đổi vị trí của gen trên 1 NST là
</p><p style="text-align: justify;">A. mất đoạn và lặp đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">B. lặp đoạn và đảo đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">C. lặp đoạn.
</p><p style="text-align: justify;">D. đảo đoạn.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Lời giải:</strong>
</p><div align="center">
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">1
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">2
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">3
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">4
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">5
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">6
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">7
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">8
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3">9
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" align="left">10
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">D
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">D
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">B
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" style="text-align: left;" align="right">C
</p></td>
<td valign="top" width="53">
<p class="BodyText3" align="left">A
</p></td>
<td valign="top" width="54">
<p class="BodyText3">D
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Bài tập tự luận 1, 2, 3, 4, 5 trang 52 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập tự luận 6, 7, 8, 9 trang 53 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 56 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 58 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải
Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33 trang 59 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9
Xem lời giải