Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 22. Thực hành: Tổng hợp lực
Bài 22. Thực hành: Tổng hợp lực
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 87 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><em><strong>Nhận xét và đánh giá kết quả thí nghiệm</strong></em></p> <p><em><strong>1. So sánh các kết quả hợp lực thu được bằng lí thuyết và bằng thí nghiệm, rút ra kết luận.</strong></em></p> <p><em><strong>2. Em có thể đề xuất một phương án thí nghiệm khác để tiến hành thí nghiệm tổng hợp hai</strong></em></p> <p><em><strong> lực đồng quy.</strong></em></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p>1. Kết quả hợp lực thu được bằng lí thuyết và bằng thí nghiệm gần như nhau.</p> <p>Kết luận: kết quả hợp lực thu được bằng thí nghiệm tuân thủ quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.</p> <p>2. Đề xuất phương án thí nghiệm khác</p> <p>Dụng cụ:</p> <p>+ Bảng</p> <p>+ Hai ròng rọc động</p> <p>+ Sợi dây chỉ</p> <p>+ Các quả cân</p> <p>- Biểu diễn các lực thành phần <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover><mo>;</mo><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-7" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>→</mo></mover><mo>;</mo><mo> </mo><mover><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>→</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-trang-87-vat-li-10-132258.PNG" alt="So sánh các kết quả hợp lực thu được bằng lí thuyết và bằng thí nghiệm, rút ra kết luận" width="228" height="206" /></p> <p>- Lực tổng hợp <span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mi>F</mi><mo>&#x2192;</mo></mover></math>"><span id="MJXc-Node-14" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-15" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-16" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-18" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>F</mi><mo>→</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span> của 2 lực thành phần <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover><mo>;</mo><mtext>&#x2009;&#x2009;</mtext><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover></math>"><span id="MJXc-Node-19" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-20" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-21" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-25" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>→</mo></mover><mo>;</mo><mo> </mo><mover><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>→</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span> cân bằng với trọng lực <span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mi>P</mi><mo>&#x2192;</mo></mover></math>"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-34" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-35" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-37" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>P</mi><mo>→</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span> của chùm 5 quả cân.</p> <p>- Đề xuất phương án xác định hợp lực F:</p> <p>+ Đo độ lớn các lực thành phần <span id="MathJax-Element-5-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover><mo>;</mo><mtext>&#x2009;&#x2009;</mtext><mover accent="true"><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#x2192;</mo></mover></math>"><span id="MJXc-Node-38" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-39" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-40" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-44" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>→</mo></mover><mo>;</mo><mo> </mo><mover><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>→</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span> và góc hợp bởi 2 lực đó là góc α. Độ lớn các lực dựa vào</p> <p>số quả cân được treo.</p> <p>+ Sử dụng công thức định lí hàm cosin trong tam giác xác định độ lớn F theo lí thuyết thông qua:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mo>=</mo><msub><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mn>1</mn></msub><mo>+</mo><msub><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><mo>.</mo><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>.</mo><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>.</mo><mi>cos</mi><mi>α</mi></math></p> <p>+ Đo độ lớn trọng lực P (thông qua số quả cân được treo) thì gián tiếp xác định được độ lớn</p> <p>hợp lực F theo thí nghiệm.</p> <p>- Tiến hành thí nghiệm để xác định hợp lực F (sử dụng số quả cân để gián tiếp xác định</p> <p>độ lớn của các lực, ví dụ 2 quả cân thì coi như lực có độ lớn 2N). Kết quả thực hiện được tham</p> <p>khảo bảng mẫu dưới đây:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 63.1854%; height: 272px;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 10.199%; text-align: center;" width="60"> <p><strong>F<sub>1</sub></strong></p> </td> <td style="width: 11.9424%; text-align: center;" width="76"> <p><strong>F<sub>2</sub></strong></p> </td> <td style="width: 24.5822%; text-align: center;" width="180"> <p><strong>Góc giữa lực F<sub>1</sub> và lực F<sub>2</sub></strong></p> </td> <td style="width: 27.9819%; text-align: center;" width="193"> <p><strong>Phương, chiều của lực F</strong></p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="75"> <p><strong>F<sub>lt</sub></strong></p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="79"> <p><strong>F</strong><strong><sub>th</sub></strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 10.199%; text-align: center;" width="60"> <p>3</p> </td> <td style="width: 11.9424%; text-align: center;" width="76"> <p>4</p> </td> <td style="width: 24.5822%; text-align: center;" width="180"> <p>90<sup>0</sup></p> </td> <td style="width: 27.9819%; text-align: center;" width="193"> <p>Cùng phương, ngược chiều với trọng lực P</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="75"> <p>5</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="79"> <p>5</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 10.199%; text-align: center;" width="60"> <p>6</p> </td> <td style="width: 11.9424%; text-align: center;" width="76"> <p>8</p> </td> <td style="width: 24.5822%; text-align: center;" width="180"> <p>89<sup>0</sup></p> </td> <td style="width: 27.9819%; text-align: center;" width="193"> <p>Cùng phương, ngược chiều với trọng lực P</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="75"> <p>10,1</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="79"> <p>10</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 10.199%; text-align: center;" width="60"> <p>12</p> </td> <td style="width: 11.9424%; text-align: center;" width="76"> <p>16</p> </td> <td style="width: 24.5822%; text-align: center;" width="180"> <p>91<sup>0</sup></p> </td> <td style="width: 27.9819%; text-align: center;" width="193"> <p>Cùng phương, ngược chiều với trọng lực P</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="75"> <p>19,8</p> </td> <td style="width: 12.6398%; text-align: center;" width="79"> <p>20</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>+ Xử lí kết quả bằng công thức: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mo>=</mo><msub><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mn>1</mn></msub><mo>+</mo><msub><msup><mi>F</mi><mn>2</mn></msup><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><mo>.</mo><msub><mi>F</mi><mn>1</mn></msub><mo>.</mo><msub><mi>F</mi><mn>2</mn></msub><mo>.</mo><mi>cos</mi><mi>α</mi></math> để so sánh với kết quả thực hành (cột F).</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Khởi động (Trang 86 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi (Trang 86 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 89 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Em có thể (Trang 89 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải