Hoạt động (Trang 26 SGK Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
<p><em><strong>Một vận động viên người Nam Phi đã lập kỉ lục thế giới về chạy ba cự li: 100 m,</strong></em></p>
<p><em><strong> 200 m và 400 m (Bảng 5.1). Hãy dùng hai cách trên để xác định vận động viên </strong></em></p>
<p><em><strong>này chạy nhanh nhất ở cự li nào.</strong></em></p>
<p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-trang-26-vat-li-10-131253.PNG" alt="Một vận động viên người Nam Phi đã lập kỉ lục thế giới về chạy ba cự li: 100 m, 200 m" width="227" height="178" /></p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Lời giải:</strong></span></em></p>
<p><em>Cách 1: So sánh quãng đường đi được trong cùng một thời gian.</em></p>
<p>- Quãng đường vận động viên chạy được trong 1 s ở mỗi cự li là:</p>
<p>+ Cự li 100 m: s<sub>1</sub> = <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>100</mn><mrow><mn>9</mn><mo>,</mo><mn>98</mn></mrow></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>100</mn><mrow><mn>9</mn><mo>,</mo><mn>98</mn></mrow></mfrac><mo>≈</mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>02</mn><mi>m</mi></math></p>
<p>+ Cự li 200 m: s<sub>2</sub> = <span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>200</mn><mrow><mn>19</mn><mo>,</mo><mn>94</mn></mrow></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-9" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-10" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-11" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-12" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>200</mn><mrow><mn>19</mn><mo>,</mo><mn>94</mn></mrow></mfrac><mo>≈</mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>03</mn><mi>m</mi></math></p>
<p>+ Cự li 400 m: s<sub>3</sub> = <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>400</mn><mrow><mn>43</mn><mo>,</mo><mn>45</mn></mrow></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-17" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-18" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-19" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-20" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>400</mn><mrow><mn>43</mn><mo>,</mo><mn>45</mn></mrow></mfrac><mo>≈</mo><mn>9</mn><mo>,</mo><mn>21</mn><mi>m</mi></math></p>
<p>Trong cùng 1 s, quãng đường vận động viên chạy được ở cự li 200 m lớn nhất.</p>
<p>⇒ Vận động viên chạy nhanh nhất trong cự li 200 m.</p>
<p><em>Cách 2: So sánh thời gian để đi cùng một quãng đường.</em></p>
<p>- Thời gian để vận động viên chạy quãng đường 100 m ở mỗi cự li là:</p>
<p>+ Cự li 100 m: t<sub>1</sub> = 9,98 s</p>
<p>+ Cự li 200 m: t<sub>2</sub> = <span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>19</mn><mo>,</mo><mn>94</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-25" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-26" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-27" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-28" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-29" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>19</mn><mo>,</mo><mn>94</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>≈</mo><mn>9</mn><mo>,</mo><mn>97</mn><mi>s</mi></math></p>
<p>+ Cự li 400 m: t<sub>3</sub> = <span id="MathJax-Element-5-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>43</mn><mo>,</mo><mn>45</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-34" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-35" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-36" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-37" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>43</mn><mo>,</mo><mn>45</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>≈</mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>68</mn><mi>s</mi></math></p>
<p>Với cùng quãng đường 100 m, thời gian vận động viên chạy ở cự li 200 m ngắn nhất.</p>
<p>⇒ Vận động viên chạy nhanh nhất ở cự li 200 m.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài