Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 21. Moment lực - Cân bằng của vật rắn
Bài 21. Moment lực - Cân bằng của vật rắn
Hướng dẫn giải Câu hỏi (Trang 85 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><em><strong>Áp dụng điều kiện cân bằng tổng quát vào thanh cứng tựa tường (Hình 21.8).</strong></em></p> <p><em><strong>a) Viết điều kiện cân bằng thứ nhất.</strong></em></p> <p><em><strong>b) Viết điều kiện cân bằng thứ hai đối với trục quay A.</strong></em></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/hoat-dong-2-trang-85-vat-li-10-132253.PNG" alt="Áp dụng điều kiện cân bằng tổng quát vào thanh cứng tựa tường (Hình 21.8)" width="170" height="290" /></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p>a) Điều kiện cân bằng thứ nhất là: Tổng các lực tác dụng lên thanh cứng bằng 0.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>F</mi><mrow><mi>m</mi><mi>s</mi><mi>n</mi></mrow></msub><mo>→</mo></mover><mo>+</mo><mover><msub><mi>N</mi><mi>A</mi></msub><mo>→</mo></mover><mo>+</mo><mover><mi>P</mi><mo>→</mo></mover><mo>+</mo><mover><msub><mi>N</mi><mi>B</mi></msub><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mover><mn>0</mn><mo>→</mo></mover></math></p> <p>b) Điều kiện câng bằng thứ hai đối với trục quay A là: Tổng các moment lực tác dụng lên thanh cứng đối với trục quay A bằng 0</p> <p><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><msub><mover accent="true"><mi>N</mi><mo>&#x2192;</mo></mover><mi>B</mi></msub></msub><mo>=</mo><msub><mi>M</mi><mover accent="true"><mi>P</mi><mo>&#x2192;</mo></mover></msub></math>"><span id="MJXc-Node-31" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-32" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-msub"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-34" class="mjx-mi"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mover><msub><mi>N</mi><mi>B</mi></msub><mo>→</mo></mover></msub><mo>=</mo><msub><mi>M</mi><mover><mi>P</mi><mo>→</mo></mover></msub><mo> </mo><mo>⇔</mo><msub><mi>N</mi><mi>B</mi></msub><mo>.</mo><mi>h</mi><mo>=</mo><mi>P</mi><mo>.</mo><mfrac><mi>d</mi><mn>2</mn></mfrac></math><span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>d</mi><mn>2</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-46" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-47" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-48" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-denominator"><span id="MJXc-Node-50" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span></span></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Khởi động (Trang 83 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 83 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 83 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 84 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 84 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 85 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Em có thể (Trang 85 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
Xem lời giải