Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 18. Động lượng và định luật bảo toàn động lượng
Bài 18. Động lượng và định luật bảo toàn động lượng
Hướng dẫn giải Luyện tập (Trang 115 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Trong một trận bóng đá, cầu thủ A có khối lượng 78 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 8,5 m/s. Trong khi đó, cầu thủ B có khối lượng 82 kg (ở đội đối phương) cũn chạy đến tranh bóng với tốc độ 9,2 m/s theo hướng ngược với hướng của cầu thủ A (Hình 18.4).</p> <p>a) Hãy xác định hướng và độ lớn của vecto động lượng của từng cầu thủ.</p> <p>b) Hãy xác định vecto tổng động lượng của hai cầu thủ.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22062022/aea8a5dd-77d4-4484-a63f-e96656f2b2ed.PNG" /></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>a)</p> <p>- Cầu thủ A:</p> <p>+ Hướng động lượng: phương ngang, chiều từ trái sang phải</p> <p>+ Độ lớn: p<sub>A </sub>= m<sub>A </sub>.v<sub>A </sub>= 78.8,5 = 663 (kg.m/s)</p> <p>- Cầu thủ B:</p> <p>+ Hướng động lượng: phương ngang, chiều từ phải sang trái</p> <p>+ Độ lớn: p<sub>B </sub>= m<sub>B </sub>.v<sub>B </sub>= 82.9,2 = 754,4 (kg.m/s)</p> <p>b) Chọn chiều dương từ phải sang trái</p> <p>Ta có: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>p</mi><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mover><msub><mi>p</mi><mi>A</mi></msub><mo>→</mo></mover><mo>+</mo><mover><msub><mi>p</mi><mi>B</mi></msub><mo>→</mo></mover></math></p> <p>Chiếu lên chiều dương, ta có:</p> <p><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>p</mi><mo>=</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>p</mi><mi>B</mi></msub></mrow><mo>&#x2212;</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>p</mi><mi>A</mi></msub></mrow><mo>=</mo><mn>754</mn><mo>,</mo><mn>4</mn><mo>&#x2212;</mo><mn>663</mn><mo>=</mo><mn>91</mn><mo>,</mo><mn>4</mn><mo stretchy="false">(</mo><mi>k</mi><mi>g</mi><mo>.</mo><mi>m</mi><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>/</mo></mrow><mi>s</mi><mo stretchy="false">)</mo></math>"><span id="MJXc-Node-22" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-23" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-24" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">p</span></span><span id="MJXc-Node-25" class="mjx-mo MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">=</span></span><span id="MJXc-Node-26" class="mjx-texatom MJXc-space3"><span id="MJXc-Node-27" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-28" class="mjx-msubsup"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-29" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">p</span></span></span><sub><span class="mjx-sub"><span id="MJXc-Node-30" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">B</span></span></span></sub></span></span></span><span id="MJXc-Node-31" class="mjx-mo MJXc-space2"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">−</span></span><span id="MJXc-Node-32" class="mjx-texatom MJXc-space2"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-34" class="mjx-msubsup"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-35" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">p</span></span></span><sub><span class="mjx-sub"><span id="MJXc-Node-36" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">A</span></span></span></sub></span></span></span><span id="MJXc-Node-37" class="mjx-mo MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">=</span></span><span id="MJXc-Node-38" class="mjx-mn MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">754</span></span><span id="MJXc-Node-39" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">,</span></span><span id="MJXc-Node-40" class="mjx-mn MJXc-space1"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">4</span></span><span id="MJXc-Node-41" class="mjx-mo MJXc-space2"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">−</span></span><span id="MJXc-Node-42" class="mjx-mn MJXc-space2"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">663</span></span><span id="MJXc-Node-43" class="mjx-mo MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">=</span></span><span id="MJXc-Node-44" class="mjx-mn MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">91</span></span><span id="MJXc-Node-45" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">,</span></span><span id="MJXc-Node-46" class="mjx-mn MJXc-space1"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">4</span></span><span id="MJXc-Node-47" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">(</span></span><span id="MJXc-Node-48" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">k</span></span><span id="MJXc-Node-49" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">g</span></span><span id="MJXc-Node-50" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">.</span></span><span id="MJXc-Node-51" class="mjx-mi MJXc-space1"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">m</span></span><span id="MJXc-Node-52" class="mjx-texatom"><span id="MJXc-Node-53" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-54" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">/</span></span></span></span><span id="MJXc-Node-55" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">s</span></span><span id="MJXc-Node-56" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">)</span></span></span></span></span></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết động lượng và định luật bảo toàn động lượng
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 114 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 114 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 115 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 116 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 116 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 116 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 116 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 117 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 117 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 119 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 119 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 119 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 119 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải