Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 1: Chuyển động tròn
Bài 1: Chuyển động tròn
Hướng dẫn giải Câu hỏi 3 (Trang 109 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
<p>Dựa vào đơn vị SI của các đại lượng, hãy chứng tỏ tính đúng đắn của biểu thức (4) v = ω.r</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>Giả sử một vật đi hết một vòng tròn với thời gian T (s)</p> <p>Ta có tốc độ góc của vật là:<strong> <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>&#x3C9;</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>&#x3C0;</mi></mrow><mi>T</mi></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mi"></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>ω</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi mathvariant="normal">π</mi></mrow><mi>T</mi></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi></mi></mfrac></math></span> </strong>thay vào (4) ta được:</p> <p><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>&#x3C0;</mi></mrow><mi>T</mi></mfrac><mo>.</mo><mi>r</mi></math>"><span id="MJXc-Node-10" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-11" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-12" class="mjx-mi"></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>π</mi><mi>T</mi></mrow><mi>r</mi></mfrac></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi></mi></math></span></p> <p>Theo đơn vị SI của các đại lượng:</p> <p>+ T là thời gian đơn vị là giây (s)</p> <p>+ r là bán kính đơn vị là mét (m)</p> <p>+ <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><mi>&#x3C0;</mi></math>"><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><mi>π</mi></math></span></span> là hằng số</p> <p><span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x21D2;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-25" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-26" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-27" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">⇒</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo></math></span></span> v = hằng số.<span id="MathJax-Element-5-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mi>s</mi></mfrac><mo>.</mo><mtext>&#x2009;</mtext><mi>m</mi><mo>=</mo><mi>m</mi><mo>/</mo><mi>s</mi></math>"><span id="MJXc-Node-28" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-29" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-30" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-31" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mi>s</mi></mfrac><mo>.</mo><mi>m</mi><mo>=</mo><mi>m</mi><mo>/</mo><mi>s</mi></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi></mi></math></span></p> <p><span id="MathJax-Element-6-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x21D2;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-40" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-41" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-42" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">⇒</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo></math></span></span> thỏa mãn đơn vị của vận tốc</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Chuyển động tròn
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 106 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 106 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 107 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 108 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 108 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 108 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 4 (Trang 109 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 4 (Trang 110 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 5 (Trang 110 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 1 (Trang 110 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 5 (Trang 110 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Tìm hiểu thêm (Trang 111 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 2 (Trang 112 SGK Vật lý 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải