Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) −x3+3x2−3x+1;
b) 8−12x+6x2−x3;
Giải:
a) −x3+3x2−3x+1=1−3.12.x+3.1.x2−x3=(1−x)3
b) 8−12x+6x2−x3=23−3.22.x+3.2.x2−x3=(2−x)3
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8