Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tính:
a) (2x2+3y)3;
b) 12x-33;
Giải:
a) (2x2+3y)3=(2x2)3+3(2x22.3y+3.2x2.(3y)2+(3y)3 =8x6+3.4x4.3y+3.2x2.9y3+27y3=8x6+36x4y+54x2y3+27y3
b) 12x-33=12x3-312x2.3+312x.32-33=18x3-94x2+272x-27
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8