Bài 4: Đồ thị hàm số bậc nhất y= ax+ b (a≠ 0)
Hoạt động 1 trang 71 Toán 8 Tập 1
<p style="font-weight: 400;"><strong style="font-weight: 640;">Hoạt động 1 trang 71 To&aacute;n 8 Tập 1:&nbsp;</strong>X&eacute;t h&agrave;m số y = x &ndash; 2.</p> <ol> <li style="font-weight: 400;">a) T&igrave;m gi&aacute; trị của y tương ứng với gi&aacute; trị của x trong bảng sau:</li> </ol> <table style="border-collapse: collapse;" border="1"> <tbody> <tr> <td width="155"> <p>x</p> </td> <td width="160"> <p>0</p> </td> <td width="158"> <p>2</p> </td> <td width="165"> <p>3</p> </td> </tr> <tr> <td width="155"> <p>y = x &ndash; 2</p> </td> <td width="160"> <p>&nbsp;</p> </td> <td width="158"> <p>&nbsp;</p> </td> <td width="165"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>b) Vẽ c&aacute;c điểm A(0; &minus; 2), B(2; 0), C(3; 1) của đồ thị h&agrave;m số y = x &ndash; 2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. D&ugrave;ng thước thẳng để kiểm</p> <p>tra ba điểm A, B, C c&oacute; thẳng h&agrave;ng hay kh&ocirc;ng.</p> <p style="font-weight: 400;"><strong style="font-weight: 640;">Lời giải:</strong></p> <ol> <li style="font-weight: 400;">a) &bull; Với x = 0 th&igrave; y = 0 &ndash; 2 = &ndash; 2;</li> </ol> <ul> <li style="font-weight: 400;">Với x = 2 th&igrave; y = 2 &ndash; 2 = 0;</li> <li style="font-weight: 400;">Với x = 3 th&igrave; y = 3 &ndash; 2 = 1.</li> </ul> <p style="font-weight: 400;">Vậy gi&aacute; trị của y tương ứng với gi&aacute; trị của x được điền v&agrave;o trong bảng sau:</p> <table style="border-collapse: collapse;" border="1"> <tbody> <tr> <td width="155"> <p>x</p> </td> <td width="160"> <p>0</p> </td> <td width="158"> <p>2</p> </td> <td width="165"> <p>3</p> </td> </tr> <tr> <td width="155"> <p>y = x &ndash; 2</p> </td> <td width="160"> <p><strong>&ndash; 2</strong></p> </td> <td width="158"> <p><strong>0</strong></p> </td> <td width="165"> <p><strong>1</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <ol> <li style="font-weight: 400;">b) C&aacute;ch x&aacute;c định c&aacute;c điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy l&agrave;:</li> </ol> <ul> <li style="font-weight: 400;">C&aacute;ch x&aacute;c định điểm A(0; &minus; 2):</li> </ul> <p style="font-weight: 400;">Qua điểm &minus; 2 tr&ecirc;n trục Oy, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Oy.</p> <p style="font-weight: 400;">Đường thẳng thẳng n&agrave;y cắt trục Oy tại điểm A(0; &minus; 2).</p> <ul> <li style="font-weight: 400;">X&aacute;c định điểm B(2; 0):</li> </ul> <p style="font-weight: 400;">Qua điểm 2 tr&ecirc;n trục Ox, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Ox.</p> <p style="font-weight: 400;">Đường thẳng thẳng n&agrave;y cắt trục Ox tại điểm B(2; 0).</p> <ul> <li style="font-weight: 400;">X&aacute;c định điểm C(3; 1):</li> </ul> <p style="font-weight: 400;">Qua điểm 3 tr&ecirc;n trục Ox, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Ox.</p> <p style="font-weight: 400;">Qua điểm 1 tr&ecirc;n trục Oy, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Oy.</p> <p style="font-weight: 400;">Hai đường thẳng tr&ecirc;n cắt nhau tại điểm C(3; 1).</p> <p style="font-weight: 400;">Từ đ&oacute; ta x&aacute;c định c&aacute;c điểm A(0; &minus; 2), B(2; 0), C(3; 1) tr&ecirc;n trục số như sau:</p> <p style="font-weight: 400;"><img src="https://vietjack.com/toan-8-cd/images/hoat-dong-1-trang-71-toan-8-tap-1.PNG" alt="Hoạt động 1 trang 71 To&aacute;n 8 Tập 1 C&aacute;nh diều | Giải To&aacute;n 8" /></p> <p>Đặt thước thẳng để kiểm tra hai điểm A v&agrave; B, ta thấy điểm C nằm tr&ecirc;n đường thẳng đi qua hai điểm A v&agrave; B.</p> <p>Vậy ba điểm A, B, C c&oacute; thẳng h&agrave;ng.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài