Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hướng dẫn giải Bài 6.10 (Trang 9 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 6.10 (Trang 9 SGK To&aacute;n lớp 7 -&nbsp; Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống):</strong></p> <p>Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 c&acirc;y để phủ xanh đồi trọc. T&iacute;nh số c&acirc;y trồng được của mỗi lớp, biết số c&acirc;y trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7; 8; 9.</p> <p><em><strong>Hướng dẫn giải:</strong></em></p> <p>Gọi số c&acirc;y 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt l&agrave; x, y, z (x, y, z &gt; 0)</p> <p>V&igrave; tổng số c&acirc;y trồng của 3 lớp l&agrave; 120 c&acirc;y n&ecirc;n x + y + z = 120</p> <p>V&igrave; số c&acirc;y trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7; 8; 9 n&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mn>7</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>y</mi><mn>8</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>z</mi><mn>9</mn></mfrac></math></p> <p>&Aacute;p dụng t&iacute;nh chất của d&atilde;y tỉ số bằng nhau, ta c&oacute;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mn>7</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mi>y</mi><mn>8</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mi>z</mi><mn>9</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>y</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>z</mi></mrow><mrow><mn>7</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>8</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>9</mn></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>120</mn><mn>24</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>5</mn></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>5</mn><mo>.</mo><mn>7</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>35</mn><mo>&#160;</mo></math></p> <p>y = 5.8 = 40</p> <p>z = 5.9 = 45.</p> <p>Vậy số c&acirc;y 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt l&agrave; 35; 40; 45 c&acirc;y.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài