Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 23 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 1)
<p><strong>Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 23 SGK To&aacute;n 7, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 1)</strong></p> <p>T&iacute;nh gi&aacute; trị của mỗi biểu thức sau:</p> <p>a)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>7</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>;</mo></math></p> <p>b)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>9</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><msup><mfenced><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac></mfenced><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><msup><mfenced><mrow><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced><mn>3</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>15</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>7</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p> <p>=&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>2</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>25</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>7</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>25</mn><mn>10</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>7</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>5</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>7</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>7</mn><mn>35</mn></mfrac><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>25</mn><mn>35</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>32</mn><mn>35</mn></mfrac></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>b)&nbsp;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>3</mn></mfrac></mfenced><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><msup><mfenced><mrow><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>1</mn></mrow></mfenced><mn>3</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>15</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>9</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>9</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mfenced><msup><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>10</mn></mfrac><mn>3</mn></msup></mfenced><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>15</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>1000</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>15</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>1000</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>:</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>15</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>400</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>400</mn><mn>400</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>3</mn><mn>400</mn></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>403</mn><mn>400</mn></mfrac></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 24 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 25 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 25 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 25, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 25, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 26, SGK Toán 7, Tập 1 - Bộ Cánh Diều)</span></div> </div>
Xem lời giải