Bài tập cuối chương 6
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 50, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 53 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 2 - Bộ Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo):</strong></p> <p>H&atilde;y sắp xếp c&aacute;c số thập ph&acirc;n sau theo thứ tự tăng dần:</p> <p>1,23;&nbsp;&minus;1,23; 0,12; 0,121;&nbsp;&minus;0,02;&nbsp;&minus;0,002; 0,1.</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p> <p>Để sắp xếp c&aacute;c&nbsp;số thập ph&acirc;n sau theo thứ tự tăng dần, ta l&agrave;m như sau:</p> <p>Bước 1:&nbsp;Chia th&agrave;nh 2 nh&oacute;m số thập dương v&agrave; số thập ph&acirc;n &acirc;m, v&igrave; số thập&nbsp;ph&acirc;n &acirc;m&nbsp;lu&ocirc;n&nbsp;nhỏ&nbsp;hơn số thập ph&acirc;n&nbsp;dương.</p> <p>Bước 2:&nbsp;Ta so s&aacute;nh c&aacute;c số thập ph&acirc;n theo nh&oacute;m với nhau:</p> <p>- Nh&oacute;m c&aacute;c số thập ph&acirc;n dương: ta so s&aacute;nh phần nguy&ecirc;n với nhau, số n&agrave;o c&oacute; phần nguy&ecirc;n lớn hơn th&igrave; lớn hơn. Nếu phần nguy&ecirc;n bằng nhau th&igrave; ta lần lượt so s&aacute;nh c&aacute;c h&agrave;ng ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>- Nh&oacute;m c&aacute;c&nbsp;số thập ph&acirc;n &acirc;m:&nbsp;ta so s&aacute;nh số đối của ch&uacute;ng, số n&agrave;o c&oacute; số đối lớn hơn th&igrave; nhỏ hơn.</p> <p>Đối với b&agrave;i to&aacute;n n&agrave;y, ta thực hiện theo thứ tự c&aacute;c bước như tr&ecirc;n:</p> <p>* Ph&acirc;n loại:</p> <p>- Nh&oacute;m c&aacute;c số thập ph&acirc;n dương:&nbsp;1,23; 0,12; 0,121; 0,1.</p> <p>- &nbsp;Nh&oacute;m c&aacute;c số thập ph&acirc;n &acirc;m:&nbsp;&minus;1,23;&nbsp;&minus;0,002;&nbsp;&minus;0,02.</p> <p>* So s&aacute;nh c&aacute;c số thập ph&acirc;n trong theo nh&oacute;m:&nbsp;</p> <p>- Nh&oacute;m c&aacute;c số thập ph&acirc;n dương:&nbsp;</p> <p>+ Số 1,23 c&oacute; phần nguy&ecirc;n l&agrave; 1.</p> <p>+ C&aacute;c số 0,12; 0,121; 0,1 c&oacute; c&ugrave;ng phần nguy&ecirc;n l&agrave; 0 n&ecirc;n ta so s&aacute;nh phần thập ph&acirc;n:</p> <p>&bull; H&agrave;ng phần mười của c&aacute;c số 0,12; 0,121; 0,1&nbsp;đều l&agrave; 1.</p> <p>&bull;) H&agrave;ng phần trăm của số 0,1&nbsp;đều l&agrave; 0.</p> <p>&bull;) H&agrave;ng phần trăm của hai số 0,12 v&agrave; 0,121&nbsp;đều l&agrave; 2. H&agrave;ng phần ngh&igrave;n của&nbsp;hai số 0,12 v&agrave; 0,121 lần lượt l&agrave; 0 v&agrave; 1. V&igrave; 0 &lt; 1 n&ecirc;n 0,12 &lt; 0,121.</p> <p>Do đ&oacute;, 0,1 &lt; 0,12 &lt; 0,121 &lt; 1,23.</p> <p>- &nbsp;Nh&oacute;m c&aacute;c số thập ph&acirc;n &acirc;m:&nbsp;</p> <p>+ Số đối của c&aacute;c số&nbsp;&minus;1,23;&nbsp;&minus;0,02;&nbsp;&minus;0,002&nbsp;lần lượt l&agrave;&nbsp;1,23; 0,02; 0,002.</p> <p>+ Số&nbsp;1,23&nbsp;c&oacute; phần nguy&ecirc;n l&agrave; 1;</p> <p>+ Số&nbsp;0,02 v&agrave;&nbsp;0,002 đều&nbsp;c&oacute; phần nguy&ecirc;n l&agrave; 0; ta so s&aacute;nh phần thập ph&acirc;n:</p> <p>&bull; H&agrave;ng phần mười của hai số 0,02 v&agrave;&nbsp;0,002&nbsp;đều l&agrave; 0.</p> <p>&bull;) H&agrave;ng phần trăm của hai số 0,02 v&agrave;&nbsp;0,002&nbsp;lần lượt l&agrave; 2 v&agrave; 0.&nbsp;</p> <p>V&igrave; 2 &gt; 0 n&ecirc;n&nbsp;0,02 &gt;&nbsp;0,002 hay&nbsp;&minus;0,02 &lt;&nbsp;&minus;0,002.</p> <p>Do đ&oacute; &minus;1,23&nbsp;&lt; &minus;0,02 &lt;&nbsp;&minus;0,002.</p> <p>Từ&nbsp;đ&oacute;&nbsp;ta suy ra&nbsp;&minus;1,23&nbsp;&lt; &minus;0,02 &lt;&nbsp;&minus;0,002 &lt; 0,1 &lt; 0,12 &lt; 0,121 &lt; 1,23.</p> <p>Vậy c&aacute;c số được&nbsp;sắp xếp thứ tự tăng dần&nbsp;l&agrave;:&nbsp;&minus;1,23;&nbsp;&minus;0,02;&nbsp;&minus;0,002; 0,1; 0,12; 0,121; 1,23.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài