Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 39, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 39 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 1 - Bộ C&aacute;nh diều):</strong></p> <p>T&igrave;m chữ số th&iacute;ch hợp ở dấu * để số:</p> <p>a)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;chia hết cho 5 v&agrave; 9;</p> <p>b)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;chia hết cho 2 v&agrave; 3.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p> <p>a) V&igrave; * l&agrave; một chữ số trong số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;n&ecirc;n * phải l&agrave; một trong c&aacute;c số: 0; 1; 2; &hellip;; 9. &nbsp;</p> <p>Số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math> chia hết cho 5 n&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;phải c&oacute; chữ số tận c&ugrave;ng l&agrave; 0 hoặc 5, hay * phải l&agrave; 0 hoặc 5.</p> <p>Số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math> chia hết cho 9 n&ecirc;n tổng c&aacute;c chữ số của số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;l&agrave; (1 + 3 + *) = (4 + *) phải l&agrave; số chia hết cho 9.&nbsp;</p> <p>Thay * lần lượt bằng c&aacute;c số 0; 5 ta được:</p> <p>+) 4 + 0 = 4 kh&ocirc;ng chia hết cho 9&nbsp;</p> <p>+) 4 + 5 = 9 chia hết cho 9</p> <p>Vậy chữ số th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o dấu * để số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>13</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;chia hết cho cả 5 v&agrave; 9 l&agrave;: 5 hay * = 5.&nbsp;</p> <p>Số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math> chia hết cho 3 n&ecirc;n tổng c&aacute;c chữ số của số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;l&agrave; (6 + 7 + *) = (13 + *) phải l&agrave; số chia hết cho 3.&nbsp;</p> <p>Thay * lần lượt bằng c&aacute;c số 0; 2; 4; 6; 8 ta được:</p> <p>+) 13 + 0 = 13 kh&ocirc;ng chia hết cho 3</p> <p>+) 13 + 2 = 15 chia hết cho 3</p> <p>+) 13 + 4 = 17 kh&ocirc;ng chia hết cho 3</p> <p>+) 13 + 6 = 19 kh&ocirc;ng chia hết cho 3</p> <p>+) 13 + 8 = 21 chia hết cho 3&nbsp;</p> <p>Vậy c&aacute;c chữ số th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o dấu * để số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;chia hết cho cả 2 v&agrave; 3 l&agrave;: 2; 8 hay * = 2 hoặc * = 8.&nbsp;</p> <p>b) Số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math> chia hết cho 2 n&ecirc;n&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>67</mn><mo>*</mo></menclose></math>&nbsp;phải c&oacute; chữ số tận c&ugrave;ng l&agrave; 0; 2; 4; 6; 8, hay * phải l&agrave; một trong c&aacute;c số: 0; 2; 4; 6; 8.&nbsp;</p>
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 39, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 39, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn