Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>B&agrave;i 5 (Trang 10 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Ở Canada, m&atilde; bưu ch&iacute;nh c&oacute; 6 k&iacute; tự gồm: 3 chữ c&aacute;i in hoa (trong số 26 chữ c&aacute;i tiếng Anh) v&agrave; 3 chữ số. Mỗi m&atilde; bưu ch&iacute;nh bắt đầu bằng 1 chữ c&aacute;i v&agrave; xen kẽ bằng 1 chữ số.</p> <p>a) C&oacute; thể tạo được bao nhi&ecirc;u m&atilde; bưu ch&iacute;nh?</p> <p>b) C&oacute; thể tạo được bao nhi&ecirc;u m&atilde; bắt đầu bằng chữ S?</p> <p>c) C&oacute; thể tạo được bao nhi&ecirc;u m&atilde; bắt đầu bằng chữ S v&agrave; kết th&uacute;c bằng chū số 8?</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>C&oacute; 26 chữ c&aacute;i tiếng Anh v&agrave; 10 chữ số (từ 0 đến 9).</p> <p>a) Để tạo một m&atilde; bưu ch&iacute;nh, ta thực hiện s&aacute;u h&agrave;nh động li&ecirc;n tiếp: chọn chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ c&aacute;i thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ c&aacute;i thứ năm v&agrave; chọn chữ số thứ s&aacute;u.</p> <p>Mỗi chữ c&aacute;i được chọn từ 26 chữ c&aacute;i tiếng Anh n&ecirc;n c&oacute; 26 c&aacute;ch chọn một chữ c&aacute;i.</p> <p>Mỗi chữ số được chọn từ 10 chữ số n&ecirc;n c&oacute; 10 c&aacute;ch chọn một chữ số.</p> <p>Vậy c&oacute; thể tạo được <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>17</mn><mo>&#160;</mo><mn>576</mn><mo>&#160;</mo><mn>000</mn></math> m&atilde; bưu ch&iacute;nh.</p> <p>b) Để tạo một m&atilde; bưu ch&iacute;nh bắt đầu bằng chữ S, ta thực hiện s&aacute;u h&agrave;nh động li&ecirc;n tiếp: chọn chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n l&agrave; S, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ c&aacute;i thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ c&aacute;i thứ năm v&agrave; chọn chữ số thứ s&aacute;u.</p> <p>+ Chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n l&agrave; S: c&oacute; 1 c&aacute;ch chọn.</p> <p>+ Chọn c&aacute;c chữ c&aacute;i c&ograve;n lại, mỗi vị tr&iacute; c&oacute; 26 c&aacute;ch chọn.</p> <p>+ Chọn c&aacute;c chữ số, mỗi vị tr&iacute; c&oacute; 10 c&aacute;ch chọn.</p> <p>Vậy c&oacute; thể tạo được <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>676</mn><mo>&#160;</mo><mn>000</mn></math> m&atilde; bắt đầu bằng chữ S.</p> <p>c) Để tạo một m&atilde; bưu ch&iacute;nh bắt đầu bằng chữ S v&agrave; kết th&uacute;c bằng chữ số 8, ta thực hiện s&aacute;u h&agrave;nh động li&ecirc;n tiếp: chọn chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n l&agrave; S, chọn chữ số thứ hai, chọn chữ c&aacute;i thứ ba, chọn chữ số thứ tư, chọn chữ c&aacute;i thứ năm v&agrave; chọn chữ số thứ s&aacute;u l&agrave; chữ số 8.</p> <p>+ Chữ c&aacute;i đầu ti&ecirc;n l&agrave; S: c&oacute; 1 c&aacute;ch chọn.</p> <p>+ Chọn c&aacute;c chữ c&aacute;i c&ograve;n lại, mỗi vị tr&iacute; c&oacute; 26 c&aacute;ch chọn.</p> <p>+ Chọn chữ số thứ s&aacute;u (kết th&uacute;c) l&agrave; 8: c&oacute; 1 c&aacute;ch chọn.</p> <p>+ Chọn c&aacute;c chữ số c&ograve;n lại, mỗi vị tr&iacute; c&oacute; 10 c&aacute;ch chọn.</p> <p>Vậy c&oacute; thể tạo được <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>10</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>26</mn><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>67</mn><mo>&#160;</mo><mn>600</mn></math> m&atilde; bắt đầu bằng chữ S v&agrave; kết th&uacute;c bằng chữ số 8.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1 (Trang 3 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 2 (Trang 4 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 4 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 6 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 8 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 9 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 8 (Trang 10 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải