Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 30 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 6 (Trang 30 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Bodytext25"><strong>6. Work in pairs. Ask and answer the following questions about you.</strong></p>
<p class="Bodytext25"><em>(Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau về em.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong><em>Example:</em></strong></p>
<p><strong>A:</strong> What had you learned to do by the time you started primary school?</p>
<p><em>(Bạn đã học để làm gì khi bắt đầu học tiểu học?)</em></p>
<p><strong>B:</strong> By the time I started primary school, I had learned how to ride a bike.</p>
<p><em>(Khi tôi bắt đầu học tiểu học, tôi đã học cách đi xe đạp.)</em></p>
<p>1. What had your mother done when you got up last Sunday?</p>
<p><em>(Mẹ bạn đã làm gì khi bạn dậy vào Chủ nhật rồi?)</em></p>
<p>___________________</p>
<p>2. What had you done before you went to bed last night?</p>
<p><em>(Bạn đã làm gì trước khi bạn đi ngủ vào tối qua?)</em></p>
<p>___________________</p>
<p>3. What had already happened when you arrived at school today?</p>
<p><em>(Điều gì vừa xảy ra khi bạn đến trường hôm nay?)</em></p>
<p>___________________</p>
<p>4. What had you done before you left school yesterday?</p>
<p><em>(Bạn đã làm gì trước khi bạn rời trường hôm qua?)</em></p>
<p>___________________</p>
<p>5. What had happened by the time you finished your home work yesterday?</p>
<p><em>(Chuyện gì đã xảy ra khi bạn hoàn thành bài tập về nhà vào hôm qua?)</em></p>
<p>___________________</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div class="Section11">
<p><strong>1.</strong> She had left home to grandmother’s house. <em>(Mẹ tôi đã rời nhà đi đến nhà bà ngoại.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> I had completed all the homework. <em>(Tôi đã hoàn thành hết các bài tập về nhà.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> There had been a small fire near the library. <em>(Có một đám cháy nhỏ gần thư viện.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> I had play badminton with Lan. <em>(Tôi đã chơi cầu lông cùng Lan.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Mai had called me for inviting me to go out. <em>(Mai gọi cho tôi để rủ đi chơi.)</em></p>
</div>
<p> </p>