Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 30 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 5 (Trang 30 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Bodytext25"><strong>5. Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the simple past or past perfect.</strong></p>
<p class="Bodytext25"><em>(Hoàn thành những câu sau bằng cách đặt những động từ trong ngoặc đơn thành thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.) </em></p>
<p>1. Most people (leave) <u> </u>before the volcano (erupt)<u> </u>.</p>
<p>2. By the time we (arrive)<u> </u> at the canyon, it (stop)<u> </u>snowing.</p>
<p>3. They (spend)<u> </u>the night in the flooded area before help (arrive)<u> </u>.</p>
<p>4. Simon (get)<u> </u> lost because he (not take)<u> </u>a map with him.</p>
<p>5. I (find)<u> </u>my pen after I (buy)<u> </u> a new one.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. had left; erupted</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. arrived; had stopped</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. had spent, arrived</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. got; hadn’t taken</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. found; had bought</p>
</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Most people <strong>had left</strong> before the volcano <strong>erupted</strong>.</p>
<p><em>(Hầu hết mọi người rời khỏi trước khi núi lửa phun trào.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>S1 + had Ved/P2 (QKHT) + before + S2 Ved/V2 (QKĐ)</p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong> By the time we <strong>arrived</strong> at the canyon, it <strong>had stopped</strong> snowing.</p>
<p><em>(Khi chúng tôi đến hẽm núi, trời ngừng có tuyết.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>By the time + S1 Ved/V2 (QKĐ),<strong> </strong>S2 + had Ved/P2 (QKHT)</p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong> They <strong>had spent</strong> the night in the flooded area before help <strong>arrived</strong>.</p>
<p><em>(Họ đã trải qua cả buổi tối ở khu vực lũ lụt trước khi sự giúp đỡ đến.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>S1 + had Ved/P2 (QKHT) + before + S2 Ved/V2 (QKĐ)</p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong> Simon <strong>got</strong> lost because he <strong>hadn’t taken</strong> a map with him.</p>
<p><em>(Simon đã bị lạc bởi vì anh ấy không mang theo bản đồ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>S1 Ved/V2 (QKĐ = hành động xảy ra sau) + because + S2 + had Ved/P2 (QKHT = hành động xảy ra trước)</p>
<p> </p>
<p><strong>5.</strong> I <strong>found</strong> my pen after I <strong>had bought</strong> a new one.</p>
<p><em>(Tôi đã tìm ra cây viết của tôi sau khi tôi mua một cây mới.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>S1 Ved/V2 (QKĐ) + after + S2 + had Ved/P2 (QKHT)</p>
<p> </p>