Skills 1 - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 5 (Trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>5.&nbsp;Work in groups. Express your agreement and disagreement about how scientific advances can help us solve problems in the future.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m theo nh&oacute;m. Thế hiện sự đồng &yacute; v&agrave; kh&ocirc;ng đồng &yacute; về những tiến bộ khoa học c&oacute; thể gi&uacute;p ch&uacute;ng ta giải quyết những vấn đề trong tương lai.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em>Example:</em></strong></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I think robots will help us do many boring or difficult jobs.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng người m&aacute;y sẽ gi&uacute;p ch&uacute;ng ta l&agrave;m nhiều việc ch&aacute;n v&agrave; kh&oacute;.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Yes. But at the same time, they may bring a lot of unemployment.</p> <p>(<em>Đ&uacute;ng vậy. Nhưng c&ugrave;ng l&uacute;c đ&oacute;, ch&uacute;ng c&oacute; thể mang đến nhiều sự thất nghiệp.)</em></p> <p><strong>C:</strong>&nbsp;And they&rsquo;ll make us lazy and inactive.</p> <p><em>(V&agrave; ch&uacute;ng sẽ l&agrave;m cho ch&uacute;ng ta lười biếng v&agrave; thụ động.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p class="Bodytext0"><strong>1. Smart phones</strong>&nbsp;<em>(Điện thoại th&ocirc;ng minh)</em></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I think smart phones can replace your traditional camera, voice recorder, dairy, maps, calendar, calculator, traditional watch...</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ rằng điện thoại th&ocirc;ng minh c&oacute; thể thay thế m&aacute;y ảnh truyền thống, ghi &acirc;m giọng n&oacute;i, nhật k&iacute;, bản đồ, lịch, m&aacute;y t&iacute;nh v&agrave; đồng hồ truyền thống.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Yes. They provide very easy communication. But they can cause severe health effects.</p> <p><em>(Đ&uacute;ng vậy. Ch&uacute;ng rất tiện &iacute;ch trong giao tiếp. Nhưng ch&uacute;ng c&oacute; thể g&acirc;y đến ảnh hưởng về sức khỏe.)</em></p> <p><strong>C:</strong>&nbsp;And your privacy at risk, insecurity and unsafety to public.</p> <p><em>(V&agrave; đời tư của bạn c&oacute; nguy cơ kh&ocirc;ng an to&agrave;n v&agrave; c&oacute; thể bị c&ocirc;ng khai.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. Space travel</strong>&nbsp;<em>(Du h&agrave;nh vũ trụ)</em></p> <p><strong>A:&nbsp;</strong>I think space travel can help people to know more about the universe.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ du h&agrave;nh vũ trụ c&oacute; thể gi&uacute;p con người biết về vũ trụ.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Yes. They will pave the way for advanced technology, and creates numerous jobs. But, at the same time, it can endanger the lives of astronauts.</p> <p><em>(Đ&uacute;ng vậy. Ch&uacute;ng c&oacute; thể mở lối cho c&ocirc;ng nghệ hiện đại v&agrave; tạo ra rất nhiều c&ocirc;ng việc. Nhưng đồng thời, n&oacute; c&oacute; thể g&acirc;y nguy hại cho c&aacute;c nh&agrave; du h&agrave;nh.)</em></p> <p><strong>C:</strong>&nbsp;And it can leads to pollution in space.</p> <p><em>(V&agrave; n&oacute; c&oacute; thể dẫn đến &ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng gian.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài