Skills 1 - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>2.&nbsp;Underline the following words and phrases in the passages in 1. Match each of them with its explanation.</strong></p> <p><em>(Gạch dưới những từ v&agrave; cụm từ sau trong đoạn văn phần 1 mỗi c&aacute;i với giải th&iacute;ch của ch&uacute;ng.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>1. a reality</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>A. examine carefully to find out more about something</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>2. explore</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>B. used instead of something else</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>3. possibility</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>C. equipment that helps save energy</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>4. replaced</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>D. a thing that actually exists or happens</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>5. anti-ageing pills</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>E. something that is likely to happen</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="133"> <p>6. energy saving</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>F. medicine that can prevent ageing devices</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. D</p> </td> <td valign="top"> <p>2. A</p> </td> <td valign="top"> <p>3. E</p> </td> <td valign="top"> <p>4. B</p> </td> <td valign="top"> <p>5. F</p> </td> <td valign="top"> <p>6. C</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1 - D.</strong>&nbsp;a reality - a thing that actually exists or happens</p> <p><em>(hiện thực - một điều m&agrave; thực sự xảy ra hoặc tồn tại)</em></p> <p><strong>2 - A.</strong>&nbsp;explore<strong>&nbsp;</strong>- examine carefully to find out more about something</p> <p><em>(kh&aacute;m ph&aacute; - kiểm tra cẩn thận để t&igrave;m hiểu th&ecirc;m về điều g&igrave;)</em></p> <p><strong>3 - E.</strong>&nbsp;possibility - something that is likely to happen</p> <p><em>(khả năng - điều g&igrave; đ&oacute; m&agrave; c&oacute; thể xảy ra)</em></p> <p><strong>4 - B.</strong>&nbsp;replaced - used instead of something else</p> <p><em>(thay thế - được thay bằng c&aacute;i g&igrave; kh&aacute;c)</em></p> <p><strong>5 - F.</strong>&nbsp;anti-ageing pills - medicine that can prevent ageing</p> <p><em>(thuốc chống l&atilde;o h&oacute;a - thuốc m&agrave; c&oacute; thể ngăn l&atilde;o h&oacute;a)</em></p> <p><strong>6 - C.</strong>&nbsp;energy saving devices - equipment that helps save energy</p> <p><em>(thiết bị tiết kiệm năng lượng - thiết bị m&agrave; gi&uacute;p tiết kiệm năng lượng</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài