Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>5. Gerund or to-infinitive </strong><em>(Danh động từ V-ing hoặc to-V?)</em></p>
<p>1. I don't mind (talk) _________ to her about this.</p>
<p>2. We plan (use) _________ video chatting to keep in touch with our family.</p>
<p>3. He's tried very hard (show) _________ his love to her by sending lots of flowers and presents.</p>
<p>4. She dislikes (communicate) _________ through message boards or online meetings.</p>
<p>5. Lena enjoyed (chat) _________ on the phone with her friends.</p>
<p>6. They've decided (have) _________ a video conference with their colleagues right away.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. talking</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. to use</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. to show</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. communicating</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. chatting</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. to have</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1</strong><strong>.</strong> I don’t mind <strong>talking</strong> to her about this.</p>
<p><em>(Tôi không phiền khi nói chuyện với cậu ấy về điều này.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>don't mind + V-ing : không ngại làm việc gì đấy</p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong> We plan <strong>to use</strong> video chatting to keep in touch with our family.</p>
<p><em>(Chúng tôi lên kế hoạch sử dụng trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>plan + to V : lên kế hoạch làm gì đó</p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong> He’s tried very hard <strong>to show</strong> his love to her by sending lots of flowers and presents.</p>
<p><em>(Anh ấy đã cố gắng rất nhiều thể thể hiện tình yêu của anh ấy cho cô ấy bằng việc gửi nhiều hoa và quà.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>try + to V : cố gắng để làm gì đó</p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong> She dislike <strong>communicating</strong> through message boards or online meetings.</p>
<p><em>(Cô ấy không thích giao tiếp qua tin nhắn hoặc gặp gỡ trực tuyến.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì đó</p>
<p> </p>
<p><strong>5.</strong> Lena enjoyed <strong>chatting</strong> on the phone with her friends.</p>
<p><em>(Lena thích trò chuyện trên điện thoại với bạn bè.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> enjoy + V-ing : hứng thứ làm việc gì đó</p>
<p> </p>
<p><strong>6.</strong> They’ve decided <strong>to have</strong> a video conference with her colleagues right away.</p>
<p><em>(Họ đã quyết định có một cuộc hội nghị video với đồng nghiệp ngay tức thì.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> decide + to V : quyết định làm gì đó</p>
<p> </p>