Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 4 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>4. Underline the correct answer. </strong><em>(Gạch dưới câu trả lời đúng.)</em></p>
<p>1. She <em>will not be sleeping/ was not sleeping</em> if you call at 9 p.m.</p>
<p>2. They <em>play/ will be playing</em> football at 10 a.m. tomorrow morning.</p>
<p>3. What <em>will he be doing/ will he do </em>this time next Monday?</p>
<p>4. I <em>am waiting/ will be waiting</em> at the bus stop when you arrive.</p>
<p>5. In 200 years we <em>will not be using/ do not use</em> mobile phones any more. We <em>will be using/ will use</em> telepathy.</p>
<p>6. Take the umbrella with you. It <em>rains/ will be raining</em> later today.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. will not be sleeping</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. will be playing</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. will he be doing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. will be waiting</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. will not be using; will be using</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. will be raining</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong> 1.</strong> She <strong>will not be sleeping</strong> if you call at 9 p.m.</p>
<p><em>(Cô ấy sẽ không ngủ nếu bạn gọi lúc 9 giờ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>Câu điều kiện loại I.</p>
<p><strong>2.</strong> They <strong>will be playing</strong> football at 10 a.m. tomorrow morning.</p>
<p><em>(Họ sẽ chơi bóng đá lúc 10 giờ sáng ngày mai.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>'at 10am tomorrow morning' là 1 thời điểm cụ thể trong tương lai => tương lai tiếp diễn</p>
<p><strong>3.</strong> What <strong>will he be doing</strong> this time next Monday?</p>
<p><em>(Vào thứ Hai tới anh ấy sẽ làm gì vào lúc này?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>'this time next Monday' - là 1 thời điểm cụ thể trong tương lai => tương lai tiếp diễn</p>
<p><strong>4.</strong> I <strong>will be waiting</strong> at the bus stop when you arrive.</p>
<p><em>(Tôi sẽ chờ ở trạm xe buýt khi bạn đến.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>Hành động đã lên kế hoạch sẵn => tương lai tiếp diễn</p>
<p><strong>5.</strong> In 200 years we <strong>will not be using</strong> mobile phones any more. We <strong>will be using</strong> telepathy.</p>
<p><em>(Trong 200 năm nữa chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại di động nữa. Chúng ta sẽ sử dụng thần giao cách cảm.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> 'In 200 years' - hình thức dự đoán trong tương lai</p>
<p><strong>6. </strong>Take the umbrella with you. It <strong>will be raining </strong>later today<strong>.</strong></p>
<p><em>(Mang theo dù bên bạn. Hôm nay trời sẽ mưa đấy.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong><em> 'later today' - dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn</em></p>
<p> </p>