Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 4 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p class="Bodytext0"><strong>Task 4. Underline the correct comparative forms to complete the sentences</strong></p>
<p class="Bodytext0"><em>(</em><em>Gạch dưới những hình thức so sánh để hoàn thành các câu.)</em></p>
<p>1. People in rural areas of Britain talk <em>optimistically/more optimistically</em> about the future than city people.</p>
<p>2. In India, rural areas are more <em>popularly/popular</em> known as the ‘countryside’.</p>
<p>3. A village is <em>less densely populated/more densely populated</em> than a city.</p>
<p>4. City people seem to react <em>quickly/more quickly</em> to changes than country people.</p>
<p>5. Medical help can be <em>less easily/more easily</em> obtained in a city than in the countryside.</p>
<p>6. A buffalo ploughs <em>better/more well</em> than a horse.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. more optimistically</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. popularly</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. less densely populated</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. more quickly</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. more easily</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. better</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> People in rural areas of Britain talk <strong><u>more optimistically</u></strong> about the future than city people.</p>
<p><em>(Người dân ở những khu vực nông thôn ở Anh nói chuyện lạc quan hơn về tương lai so với người dân ở thành phố.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì </p>
<p><strong>2.</strong> In India, rural areas are more <strong><u>popularly</u></strong> known as the ‘countryside’.</p>
<p>(<em>Ở Ấn Độ, những khu vực nông thôn được biết nhiều hơn với tên miền quê.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Vì đằng sau là động từ ==> cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ </p>
<p><strong>3.</strong> A village is <strong><u>less densely populated</u></strong> than a city.</p>
<p>(<em>Một ngôi làng ít dân hơn thành phố.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng cấu trúc less + trạng từ ==> ít cái gì hơn </p>
<p><strong>4.</strong> City people seem to react <strong><u>more quickly</u></strong> to changes than country people.</p>
<p><em>(Người dân thành phố dường như phản ứng nhanh hơn với sự thay đổi so với người dân miền quê.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì </p>
<p><strong>5.</strong> Medical help can be <strong><u>more easily</u></strong> obtained in a city than in the countryside.</p>
<p><em>(Sự giúp đỡ về y tế có thể dễ dàng có được ở thành phố so với ở miền quê.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Sử dụng cấu trúc more + trạng từ ==> hơn cái gì </p>
<p><strong>6.</strong> A buffalo ploughs <strong><u>better</u> </strong>than a horse.</p>
<p><em>(Một con trâu đi cày tốt hơn một con ngựa.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> better (adj): tốt hơn</p>
<p> </p>