Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 3 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p class="Bodytext0"><strong>Task 3. Finish the sentences below with a suitable comparative form of <em>hard, early, late, fast, well</em> and <em>badly</em>.</strong></p>
<p class="Bodytext0"><em>(Hoàn thành những câu bên dưới với một hình thức so sánh thích hợp của hard, early, late, fast, well và badly.)</em></p>
<p>1. Your exam score is low. I am sure you can do <strong><u> </u></strong>.</p>
<p>2. We’ll be late for the fair. Can you drive <strong><u> </u></strong>?</p>
<p>3. On Sunday, we can get up <strong><u> </u></strong> than usual.</p>
<p>4. The farmers have to work <strong><u> </u></strong> at harvest time.</p>
<p>5. You look tired. Are you feeling <strong><u> </u></strong> than you did this morning?</p>
<p>6. My mother has to get up <strong><u> </u></strong> than us to milk the cows.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. better</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. faster</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. later</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. harder</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. worse</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. earlier</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Your exam score is low. I am sure you can do <strong><u>better</u></strong>.</p>
<p><em>(Điểm kiểm tra của con thấp đấy. Mẹ chắc chắn rằng con có thể làm tốt hơn.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> We’ll be late for the fair. Can you drive <strong><u>faster</u></strong>?</p>
<p><em>(Chúng ta sẽ trễ hội chợ mất. Cậu có thể lái xe nhanh hơn được không?</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> On Sunday, we can get up <strong><u>later</u></strong> than usual.</p>
<p><em>(Vào ngày Chủ nhật, chúng ta có thể dậy muộn hơn bình thường.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> The farmers have to work <strong><u>harder</u></strong> at harvest time.</p>
<p><em>(Người nông dân phải làm việc chăm chỉ hon vào thời gian thu hoạch.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> You look tired. Are you feeling <strong><u>worse</u></strong> than you did this morning?</p>
<p><em>(Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có cảm thấy tệ hơn lúc sáng nav không?</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> My mother has to get up <strong><u>earlier</u></strong> than us to milk the cows.</p>
<p><em>(Mẹ tôi phải dậy sớm hơn chúng tôi để vắt sữa bò.</em><em>)</em></p>
<p> </p>