Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 14 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 1 (Trang 14 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p><strong>Task 1. Which one is the odd one out? </strong><em>(Từ nào là từ khác biệt?)</em></p>
<p>1. a comedy, a movie, DIY, a thriller</p>
<p>2. emailing, hanging out, blogging, surfing the net</p>
<p>3. cinema, museum, hospital, community centre</p>
<p>4. love, fancy, like, enjoy, detest</p>
<p>5. good, boring, exciting, relaxing</p>
<p>6. ☺, <3, computer, how r u?</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> <strong>DIY</strong></p>
<p><em>(một bộ phim hài, một bộ phim, DIY, một phim kinh dị</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> <strong>hanging out</strong></p>
<p><em>(gửi email, treo,</em><em> </em><em> viết blog, lướt net</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> <strong>hospital</strong></p>
<p><em>(rạp chiếu phim, bảo tàng, bệnh viện, trung tâm cộng đồng</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> <strong>detest</strong></p>
<p><em>(yêu thích, ưa thích, thích, thưởng thức, ghét</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong>boring</strong></p>
<p><em>(tốt, nhàm chán, thú vị , thư giãn</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> <strong>computer</strong></p>
<p><em>(mặt cười, yêu (love), máy vi tính, bạn khỏe không (how are you?)</em></p>
<p> </p>