Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 14 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 3 (Trang 14 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p class="Bodytext0"><strong>Task 3. </strong><strong>Fill the gaps with the correct form of the verbs.</strong></p>
<p class="Bodytext0"><em>(Điền vào chỗ trông với hình thức đúng của động từ.)</em></p>
<p>1. She adores <strong><u> </u></strong> with young children. (work)</p>
<p>2. She likes <strong><u> </u></strong> English with the new teacher. (learn)</p>
<p>3. They hate <strong><u> </u></strong> their son texting his friends all day. (see)</p>
<p>4. He doesn’t mind <strong><u> </u></strong> homework. (do)</p>
<p>5. I enjoyed <strong><u> </u></strong> him last week in the library. (meet)</p>
<p>6. We prefer <strong><u> </u></strong> outdoor games. (play)</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> She adores <strong><u>working</u></strong> with young children. </p>
<p><em>(Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.)</em></p>
<p>adore + Ving (yêu thích làm gì) </p>
<p><strong>2.</strong> She likes <strong><u>learning/to learn</u></strong> English with the new teacher. </p>
<p><em>(Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.)</em></p>
<p>like + Ving / to V (yêu thích làm gì) </p>
<p><strong>3.</strong> They hate <strong><u>seeing</u></strong> their son texting his friends all day. </p>
<p><em>(Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.)</em></p>
<p>hate + Ving (ghét làm gì) </p>
<p><strong>4.</strong> He doesn’t mind <strong><u>doing</u></strong> homework. </p>
<p><em>(Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.)</em></p>
<p>mind + Ving (phiền khi làm gì) </p>
<p><strong>5.</strong> I enjoyed <strong><u>meeting</u></strong> him last week in the library. </p>
<p><em>(Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.)</em></p>
<p>enjoy + Ving (yêu thích làm gì)</p>
<p><strong>6.</strong> We prefer <strong><u>playing/ to play</u></strong> outdoor games. </p>
<p><em>(Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.)</em></p>
<p>prefer + Ving (yêu thích làm gì)</p>
<p> </p>