Vocabulary (Trang 60 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the sentences (1-6), using the words in the box. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu từ 1-6, dùng từ cho trong khung.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>solidarity cooperation dominate constitution principle scholarship</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. A __________ is the system of basic laws by which a country or an organisation is governed.</p>
<p>2. A payment awarded to a student because of his or her academic or other achievements is called a __________.</p>
<p>3. When a group of people show __________, they support each other or another group.</p>
<p>4. A __________ is a basic truth, rule or theory that something is based on.</p>
<p>5. The process of working or acting together for a common goal or benefit is __________.</p>
<p>6. To __________ means to be more successful or powerful than others in a game or competition.</p>
<p><strong>Từ vựng </strong></p>
<p>- constitution (n): hiến pháp</p>
<p>- scholarship (n): học bổng</p>
<p>- solidarity (n): đoàn kết</p>
<p>- principle (n): nguyên tắc</p>
<p>- cooperation (n): sự hợp tác</p>
<p>- dominate (v): vượt trội, thống trị</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. constitution</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. scholarship</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. solidarity</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. principle</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. cooperation</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. dominate</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><strong>1.</strong> A <strong><u>constitution</u> </strong>is the system of basic laws by which a country or an organisation is governed.</p>
<p><em>(Hiến pháp là hệ thống các luật cơ bản theo đó một quốc gia hoặc một tổ chức được điều chỉnh.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> A payment awarded to a student because of his or her academic or other achievements is called a <u><strong>scholarship</strong></u>. </p>
<p><em>(Khoản thanh toán được trao cho sinh viên vì thành tích học tập hoặc thành tích khác được gọi là học bổng.)</em></p>
<p><strong>3</strong>. When a group of people show <u><strong>solidarity</strong></u>, they support each other or another group.</p>
<p><em>(Khi một nhóm người biểu tình đoàn kết, họ ủng hộ lẫn nhau hoặc nhóm khác.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> A <u><strong>principle </strong></u>is a basic truth, rule or theory that something is based on.</p>
<p><em>(Một nguyên tắc là một sự thật cơ bản, nguyên tắc hoặc lý thuyết rằng cái gì đó dựa trên.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> The process of working or acting together fora common goal or benefit is <u><strong>cooperation</strong></u>.</p>
<p><em>(Quá trình làm việc hoặc hành động cùng nhau cho một mục tiêu chung hoặc lợi ích là hợp tác.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> To <strong><u>dominate</u> </strong>means to be more successful or powerful than others in a game or competition.</p>
<p><em>(Vượt trội hơn có nghĩa để thành công hơn hoặc mạnh hơn những người khác trong một trò chơi hoặc cạnh tranh.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Vocabulary 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>2. </strong><strong>Use the words in 1 to complete the sentences. </strong><em>(Dùng từ ở bài tập I để hoàn thành câu.)</em></p>
<p>1. As the ___________ of ASEAN, the Charter sets out the rules for closer cooperation among the member states.</p>
<p>2. Bao Thy‘s father asked her about the main ___________ of the ASEAN Charter.</p>
<p>3. ASEAN started a programme of economic ___________ in the late 1970s.</p>
<p>4. I hope that Vietnamese athletes will ___________ the next ASEAN Schools Games.</p>
<p>5. ASEAN follows the ___________ of democracy and the rule of law.</p>
<p>6. Several talented students have been awarded the Singapore ___________ and will have a chance to study at universities in Singapore.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. constitution</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. principles</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. cooperation</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. dominate</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. principles</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. Scholarship</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> As the <strong><u>constitution</u> </strong>of ASEAN, the Charter sets out the rules for closer cooperation among the member states.</p>
<p><em>(Theo Hiến pháp của ASEAN, Hiến chương đưa ra các quy tắc về sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các quốc gia thành viên.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Bao Thy's father asked her about the main <strong>principles </strong>of the ASEAN Charter.</p>
<p><em>(Cha của Bảo Thy hỏi cô về những nguyên tắc chính của Hiến chương ASEAN.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> ASEAN started a programme of economic <strong>cooperation </strong>in the late 1970s.</p>
<p><em>(ASEAN bắt đầu một chương trình hợp tác kinh tế vào cuối những năm 1970.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> I hope that Vietnamese athletes will <strong><u>dominate</u> </strong>the next ASEAN Schools Games.</p>
<p><em>(Tôi hy vọng rằng các vận động viên Việt Nam sẽ thống trị các Thế vận hội mới của ASEAN.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> ASEAN follows the <strong><u>principles</u> </strong>of democracy and the rule of law.</p>
<p><em>(ASEAN theo nguyên tắc dân chủ và pháp quyền.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Several talented students have been awarded the Singapore <strong><u>Scholarship</u> </strong> and will have a chance to study at universities in Singapore.</p>
<p><em>(Một số sinh viên tài năng đã được trao học bổng Singapore và sẽ có cơ hội học tập tại các trường đại học ở Singapore.)</em></p>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài