II. Language - Unit 5
Grammar (Trang 60 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>Grammar 1</strong></p> </div> <p class="Bodytext40" align="left"><strong>1.&nbsp;Choose the correct gerund (the -ing form) to fill each gap.</strong></p> <p class="Bodytext40" align="left"><em>(Chọn danh động từ đ&uacute;ng (h&igrave;nh thức động từ th&ecirc;m -ing) để điền v&agrave;o &ocirc; trống.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>playing &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;becoming&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; sharing&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; building&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; volunteering&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; promoting</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. ________ at the local hospital was one of the activities suggested by the School Youth Union.</p> <p>2. The main goal of the ASEAN Youth Volunteer Programme (AYVP) is ________ youth volunteer work and community development.</p> <p>3. ________ responsibilities keeps the other volunteers in the group motivated.</p> <p>4. Our government is committed to ________ friendly relations with the other ASEAN countries.</p> <p>5. Since my cousin Sang started university in Malaysia, ________Sepak takraw has become his passion.</p> <p>6. My sister dreams of ________ Miss ASEAN.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải</span></em></strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. Volunteering</p> </td> <td valign="top"> <p>2. promoting</p> </td> <td valign="top"> <p>3. Sharing</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. building</p> </td> <td valign="top"> <p>5. playing</p> </td> <td valign="top"> <p>6. becoming</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong><u>Volunteering</u>&nbsp;</strong>at the local hospital was one of the activities suggested by the School Youth Union.</p> <p><em>(Việc t&igrave;nh nguyện tại bệnh viện địa phương l&agrave; một trong những hoạt động được đề nghị bởi Đo&agrave;n Thanh ni&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The main goal of the ASEAN Youth Volunteer Programme (AYVP) is&nbsp;<strong><u>promoting</u>&nbsp;</strong>youth volunteer work and community development.</p> <p><em>(Mục ti&ecirc;u ch&iacute;nh của Chương tr&igrave;nh T&igrave;nh nguyện trẻ Thanh ni&ecirc;n ASEAN (AYVP) l&agrave; th&uacute;c đẩy hoạt động t&igrave;nh nguyện của thanh ni&ecirc;n v&agrave; ph&aacute;t triển cộng đồng.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong><u>Sharing</u>&nbsp;&nbsp;</strong>responsibilities keeps the other volunteers in the group motivated.</p> <p><em>(Chia sẻ tr&aacute;ch nhiệm giữ c&aacute;c t&igrave;nh nguyện vi&ecirc;n kh&aacute;c trong nh&oacute;m động vi&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Our government is committed to&nbsp;<strong><u>building</u>&nbsp;</strong>&nbsp;friendly relations with the other ASEAN countries.</p> <p><em>(Ch&iacute;nh phủ của ch&uacute;ng t&ocirc;i cam kết x&acirc;y dựng quan hệ hữu nghị với c&aacute;c nước ASEAN kh&aacute;c.)</em></p> <p><strong>5</strong>. Since my cousin Sang started university in Malaysia,&nbsp;<u><strong>playing</strong></u>&nbsp;Sepak takraw has become his passion.</p> <p><em>(Kể từ khi em họ của t&ocirc;i Sang đ&atilde; bắt đầu đại học ở Malaysia, chơi Sepak takaraw đ&atilde; trở th&agrave;nh niềm đam m&ecirc; của m&igrave;nh.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;My sister dreams of&nbsp;<strong><u>becoming</u>&nbsp;</strong>Miss ASEAN.</p> <p><em>(Em g&aacute;i t&ocirc;i mơ ước trở th&agrave;nh Hoa hậu ASEAN.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 2</strong></p> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>2.&nbsp;Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng dạng đ&uacute;ng của động từ trong ngoặc đơn.)</em></p> <p>1. All ASEAN member states have agreed _________ (take) part in the conference.</p> <p>2. My father's work involves _________ (travel) to the member states of ASEAN.</p> <p>3. Lan can't wait _________ (go) to the airport to meet her pen pal from Malaysia.</p> <p>4. Students from Viet Nam who want _________ (apply) for the ASEAN Scholarships must be approved by the Ministry of Education and Training.</p> <p>5. Would you mind _________ (prepare) the quiz questions on ASEAN and the ASEAN Charter?</p> <p>6. I really enjoy _________ (participate) in the activities organised by the ASEAN Youth Volunteer Programme.</p> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. to take</p> </td> <td valign="top"> <p>2. travelling</p> </td> <td valign="top"> <p>3. to go</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. to apply</p> </td> <td valign="top"> <p>5. preparing</p> </td> <td valign="top"> <p>6. participating</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;All ASEAN member states have agreed&nbsp;<strong>to take&nbsp;</strong>part in the conference.</p> <p><em>(Tất cả c&aacute;c nước th&agrave;nh vi&ecirc;n ASEAN đ&atilde; đồng &yacute; tham gia v&agrave;o hội nghị.)</em></p> <p>- agree to V: đồng &yacute; l&agrave;m g&igrave;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;My father&rsquo;s work involves&nbsp;<strong>travelling</strong>&nbsp;to the member states of ASEAN.</p> <p><em>(C&ocirc;ng việc của cha t&ocirc;i l&agrave; đi du lịch đến c&aacute;c quốc gia th&agrave;nh vi&ecirc;n của ASEAN.)</em></p> <p>- involve +Ving: bao gồm</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Lan can&rsquo;t wait&nbsp;<strong>to go</strong>&nbsp;to the airport to meet her pen pal from Malaysia.</p> <p><em>(Lan kh&ocirc;ng thể chờ đợi để đi đến s&acirc;n bay để gặp c&ocirc; bạn của c&ocirc; ấy từ Malaysia.)</em></p> <p>- can't wait + to V: rất mong đợi để l&agrave;m g&igrave;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Students from Viet Nam who want&nbsp;<strong>to apply&nbsp;</strong>for the ASEAN Scholarships must be approved by the Ministry of Education and Training.</p> <p><em>(Sinh vi&ecirc;n Việt Nam muốn nộp đơn xin Học bổng ASEAN phải được Bộ Gi&aacute;o dục v&agrave; Đ&agrave;o tạo chấp thuận.)</em></p> <p>- want to V: muốn l&agrave;m g&igrave;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Would you mind&nbsp;<strong>preparing</strong>&nbsp;the quiz questions on ASEAN and the ASEAN Charter?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể chuẩn bị&nbsp; những c&acirc;u hỏi về ASEAN v&agrave; Hiến chương ASEAN?)</em></p> <p>- would you mind + V-ing</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;| really enjoy&nbsp;<strong>participating&nbsp;</strong>in the activities organised by the ASEAN Youth Volunteer Programme.</p> <p><em>(T&ocirc;i thực sự th&iacute;ch tham gia v&agrave;o c&aacute;c hoạt động do Chương tr&igrave;nh T&igrave;nh nguyện Thanh ni&ecirc;n ASEAN tổ chức.)</em></p> <p>- enjoy V-ing: th&iacute;ch l&agrave;m g&igrave;</p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 3</strong></p> </div> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p><strong>3.&nbsp;Choose the correct answers in brackets to complete the sentences.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Chọn c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng trong ngoặc đơn đế ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)</em></p> <p>1. I&nbsp;<em>(regret / am regretting)</em>&nbsp;missing the first event of the ASEAN Para Games last night.</p> <p>2. ASEAN is an organisation which&nbsp;<em>(consists / is consisting)</em>&nbsp;of ten countries located in Southeast Asia.</p> <p>3. He&nbsp;<em>(didn't realise / wasn't realising)</em>&nbsp;that it was so late because he was busy surfing the Internet for information about ASEAN.</p> <p>4.&nbsp;<em>(Do you know / Are you knowing)</em>&nbsp;when Viet Nam became an official member of ASEAN?</p> <p>5. My brother&nbsp;<em>(likes / is liking)</em>&nbsp;travelling to Thailand very much because he made many friends during his studies there.</p> <p>6. He&nbsp;<em>(sees / is seeing)</em>&nbsp;his classmates in an hour to discuss their brochure about the ASEAN member states.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. regret</p> </td> <td valign="top"> <p>2. consists</p> </td> <td valign="top"> <p>3. didn't realise</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. Do you know</p> </td> <td valign="top"> <p>5. likes</p> </td> <td valign="top"> <p>6. is seeing</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;I&nbsp;<strong><u>regret</u>&nbsp;</strong>missing the first event of the ASEAN Para Games last night.</p> <p><em>(T&ocirc;i thấy tiếc v&igrave; đ&atilde; bỏ lỡ sự kiện đầu ti&ecirc;n của Đại Hội Thể Thao Người Khuyết Tật Đ&ocirc;ng Nam &Aacute; diễn ra v&agrave;o tối qua.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>regret</em>' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng chia ở dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;ASEAN is an organisation which&nbsp;<strong><u>consists</u></strong>&nbsp;of ten countries located in Southeast Asia.</p> <p><em>(ASEAN l&agrave; một tổ chức bao gồm mười quốc gia nằm ở Đ&ocirc;ng Nam &Aacute;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>consist</em>' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng chia ở dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;He&nbsp;<strong><u>didn't realise</u></strong>&nbsp;that it was so late because he was busy surfing the Internet for information about ASEAN.</p> <p><em>(&Ocirc;ng kh&ocirc;ng nhận ra rằng đ&atilde; qu&aacute; muộn v&igrave; &ocirc;ng bận rộn lướt Internet để biết th&ocirc;ng tin về ASEAN.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>realise</em>' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng chia ở dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong><u>Do you know</u></strong>&nbsp;when Viet Nam became an official member of ASEAN?</p> <p><em>(Bạn c&oacute; biết Việt Nam trở th&agrave;nh th&agrave;nh vi&ecirc;n ch&iacute;nh thức của ASEAN khi n&agrave;o kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'know' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng chia ở dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;My brother&nbsp;<strong><u>likes</u></strong>&nbsp;travelling to Thailand very much because he made many friends during his studies there.</p> <p><em>(Anh t&ocirc;i rất th&iacute;ch đi du lịch đến Th&aacute;i Lan bởi v&igrave; anh ấy đ&atilde; l&agrave;m quen được nhiều bạn b&egrave; trong suốt qu&aacute; tr&igrave;nh học tập ở đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>like</em>' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i n&ecirc;n kh&ocirc;ng chia ở dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;He&nbsp;<strong><u>is seeing</u></strong>&nbsp;his classmates in an hour to discuss their brochure about the ASEAN member states.</p> <p><em>(Anh ấy sẽ gặp c&aacute;c bạn c&ugrave;ng lớp của m&igrave;nh trong một giờ nữa để thảo luận về cuốn s&aacute;ch nhỏ của họ về c&aacute;c quốc gia th&agrave;nh vi&ecirc;n ASEAN.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>see</em>' vừa l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i (mang nghĩa 'hiểu, thấy') vừa l&agrave; động từ chỉ hoạt động (mang nghĩa 'nh&igrave;n, gặp'). Dựa v&agrave;o nghĩa của c&acirc;u tr&ecirc;n, ta thấy 'see' l&agrave; động từ chỉ hoạt động n&ecirc;n c&oacute; thể d&ugrave;ng được ở dạng tiếp diễn. C&acirc;u cần sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn để diễn tả h&agrave;nh động sắp diễn ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đ&atilde; l&ecirc;n lịch sẵn.</p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 4</strong></p> </div> <p><strong>4.&nbsp;Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences.</strong></p> <p><em>(Chọn dạng đơn hay dạng tiếp diễn của động từ cho trong ngoặc để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)&nbsp;</em></p> <p>1. Viet Nam __________ (be) the first Indochinese country to join ASEAN.</p> <p>2. The chef __________ (taste) the Pho broth when I entered the kitchen.</p> <p>3. I __________ (hope) to spend my holiday scuba-diving in the Philippines.</p> <p>4. Why __________you __________ (smell) the roses, Linh? They're plastic.</p> <p>5. Tomorrow we __________ (have) a discussion on Viet Nam and ASEAN during one of our English classes.</p> <p>6. Most of the time you're clever, but you __________ (be) silly today!</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. was</p> </td> <td valign="top"> <p>2. was tasting</p> </td> <td valign="top"> <p>3. hope</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. are ... smelling</p> </td> <td valign="top"> <p>5. are having</p> </td> <td valign="top"> <p>6. are being</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Viet Nam&nbsp;<u><strong>was</strong></u>&nbsp;the first Indochinese country to join ASEAN.</p> <p><em>(Việt Nam đ&atilde; trở th&agrave;nh nước Đ&ocirc;ng Dương đầu ti&ecirc;n gia nhập ASEAN.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Diễn tả 1 sự kiện xảy ra trong qu&aacute; khứ =&gt; qu&aacute; khứ đơn.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The chef<u><strong>&nbsp;was taking</strong></u>&nbsp;the Pho broth when I entered the kitchen.</p> <p><em>(Đầu bếp đ&atilde; nếm thử m&oacute;n canh phở khi t&ocirc;i v&agrave;o bếp.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Diễn tả h&agrave;nh động đang diễn ra (qu&aacute; khứ tiếp diễn) th&igrave; c&oacute; 1 h&agrave;nh động kh&aacute;c chen ngang.&nbsp;</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I&nbsp;<u><strong>hope</strong></u>&nbsp;to spend my holiday scuba-diving in the Philippines.</p> <p><em>(T&ocirc;i hy vọng d&agrave;nh kỳ nghỉ đi lặn dưới nước tại Philippines.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Why&nbsp;<strong><u>are&nbsp;you&nbsp;smelling</u></strong>&nbsp;the roses, Linh? They're plastic.</p> <p><em>(Tại sao bạn lại ngửi thấy m&ugrave;i hoa hồng, Linh? Ch&uacute;ng l&agrave; nhựa.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Tomorrow we (have)&nbsp;<u><strong>are having</strong></u>&nbsp;a discussion on Viet Nam and ASEAN during one of our English classes.</p> <p><em>(Ng&agrave;y mai ch&uacute;ng ta sẽ c&oacute; một cuộc thảo luận về Việt Nam v&agrave; ASEAN trong một lớp tiếng Anh của ch&uacute;ng t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn để diễn tả h&agrave;nh động sắp xảy ra v&agrave; c&oacute; kế haochj từ trước</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Most of the time you&rsquo;re clever, but you&nbsp;<strong><u>are being</u>&nbsp;</strong>(be) silly today!</p> <p>&nbsp;<em>(Hầu hết thời gian bạn th&ocirc;ng minh, nhưng h&ocirc;m nay bạn đang rất ngớ ngẩn!)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong> Sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn để nhấn mạnh.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài