II. Language - Unit 10
Vocabulary (Trang 60 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;Complete the sentences with the right form of the following words and phrases.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng dạng đ&uacute;ng của những từ / cụm từ dưới đ&acirc;y.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>immune system&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; natural remedy&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; boost (v)&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; meditation (n)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;life expectancy</p> <p>ageing process&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; cholesterol (n)&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; nutrition (n)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. We need some _________ to help our skin, brain and other organs grow, but too much of it can cause health problems.</p> <p>2. Each prepackaged food item should have a _________ label that tells you what is inside the food you are eating and lists its parts.</p> <p>3. People usually try _________ for mild health problems such as colds and headaches.</p> <p>4. Your body may not be able to fight infections naturally if your _________ is weakened.</p> <p>5. Sleep, rest and relaxation can slow down the _________.</p> <p>6. One of the most effective ways to keep your mind stress-free and healthy is _________.</p> <p>7. _________ of people around the world has increased dramatically over the past years.</p> <p>8. You should exercise regularly and eat less salt and fat to _________ your health.</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>nutrition (n): dinh dưỡng</p> <p>natural remedies (n): liệu ph&aacute;p tự nhi&ecirc;n</p> <p>immune system: hệ thống miễn dịch</p> <p>ageing process (n):&nbsp;qu&aacute; tr&igrave;nh l&atilde;o h&oacute;a</p> <p>meditation (n): thiền, ngồi thiền</p> <p>life expectancy (n): tuổi thọ</p> <p>boost (v): tăng</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. cholesterol</p> </td> <td valign="top"> <p>2. nutrition</p> </td> <td valign="top"> <p>3. natural remedies</p> </td> <td valign="top"> <p>4. immune system</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>5. ageing process</p> </td> <td valign="top"> <p>6. meditation</p> </td> <td valign="top"> <p>7. Life expectancy</p> </td> <td valign="top"> <p>8. boost</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext20"><strong>1.</strong>&nbsp;We need some&nbsp;<u><strong>cholesterol</strong></u>&nbsp;to help our skin, brain and other organs grow, but too much of it can cause health problems.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta cần một lượng cholesterol để gi&uacute;p da, n&atilde;o v&agrave; c&aacute;c cơ quan kh&aacute;c ph&aacute;t triển, nhưng qu&aacute; nhiều chất n&agrave;y c&oacute; thể g&acirc;y ra vấn đề về sức khoẻ.)</em></p> <p class="Bodytext0"><strong>2.</strong>&nbsp;Each prepackaged food item should have a&nbsp;<u><strong>nutrition</strong></u>&nbsp;label that tells you what is inside the food you are eating and lists its parts.</p> <p><em>(Mỗi thực phẩm đ&oacute;ng g&oacute;i sẵn cần phải c&oacute; một nh&atilde;n dinh dưỡng cho bạn biết những g&igrave; b&ecirc;n trong thức ăn bạn đang ăn v&agrave; danh s&aacute;ch c&aacute;c bộ phận của n&oacute;.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;People usually try&nbsp;<u><strong>natural remedies</strong></u>&nbsp;for mild health problems such as colds and headaches.</p> <p><em>(Mọi người thường cố gắng chữa trị tự nhi&ecirc;n cho c&aacute;c vấn đề sức khỏe nhẹ như cảm lạnh v&agrave; nhức đầu.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Your body may not be able to fight infections naturally if your&nbsp;<u><strong>immune system</strong></u>&nbsp;is weakened.</p> <p><em>(Cơ thể của bạn c&oacute; thể kh&ocirc;ng c&oacute; khả năng chống lại nhiễm tr&ugrave;ng tự nhi&ecirc;n nếu hệ thống miễn dịch của bạn bị suy yếu.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Sleep, rest and relaxation can slowdown the&nbsp;<u><strong>ageing process</strong></u></p> <p><em>(Ngủ, nghỉ ngơi v&agrave; thư gi&atilde;n c&oacute; thể l&agrave;m chậm qu&aacute; tr&igrave;nh l&atilde;o h&oacute;a.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;One of the most effective ways to keep your mind stress-free and healthy is&nbsp;<u><strong>meditation</strong></u>&nbsp;</p> <p><em>(Một trong những c&aacute;ch hiệu quả nhất để giữ cho t&acirc;m tr&iacute; của bạn kh&ocirc;ng căng thẳng v&agrave; l&agrave;nh mạnh l&agrave; thiền định.)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;<u><strong>Life expectancy</strong></u>&nbsp;of people around the world has increased dramatically over the past years.</p> <p><em>(Tuổi thọ của người d&acirc;n tr&ecirc;n thế giới đ&atilde; tăng đ&aacute;ng kể trong những năm qua.)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;You should exercise regularly and eat less salt and fat to&nbsp;<u><strong>boost</strong></u>&nbsp;your health.</p> <p><em>(Bạn n&ecirc;n tập thể dục thường xuy&ecirc;n v&agrave; ăn &iacute;t muối v&agrave; chất b&eacute;o để tăng sức khỏe của bạn.)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Vocabulary 2</strong></p> </div> <p><strong>2.&nbsp;Use a dictionary to check the meaning of the following adjectives formed with -free or anti-. Then write a short explanation of the phrases in the space provided. The first one is an example.</strong></p> <p><em>(D&ugrave;ng từ điển để xem nghĩa của những t&iacute;nh từ dưới đ&acirc;y với hậu to - free hoặc tiền tố anti- sau đ&oacute; viết ra lời giải th&iacute;ch ngắn gọn cho những cụm từ đ&oacute; v&agrave;o khoảng trống cho sẵn. Cụm từ đầu ti&ecirc;n l&agrave; v&iacute; dụ.)</em></p> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23112022/task2-vocabulary-landuade-u10-ta11moi-4EMlEL.png" /></div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>1.</strong>&nbsp;fat-free milk -&nbsp;<strong>milk that does not contain fat</strong></p> <p><em>(chất b&eacute;o kh&ocirc;ng sữa - sữa kh&ocirc;ng chứa chất b&eacute;o)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;stress-free lifestyle -&nbsp;<strong>lifestyle that does not cause stress</strong></p> <p><em>(c&aacute;ch sống kh&ocirc;ng căng thẳng &ndash; c&aacute;ch sống kh&ocirc;ng g&acirc;y căng thẳng)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;cholesterol-free foods -&nbsp;<strong>foods that do not contain cholesterol</strong></p> <p><em>(thực phẩm kh&ocirc;ng cholesterol - Thực phẩm kh&ocirc;ng chứa cholesterol)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;anti-ageing foods -&nbsp;<strong>foods that are believed to prevent the appearance from getting older</strong></p> <p><em>(thực phẩm chống l&atilde;o h&oacute;a - thực phẩm được tin tưởng để ngăn chặn sự xuất hiện l&atilde;o h&oacute;a)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;anti-acne diet -&nbsp;<strong>diet that prevent the formation of acne</strong></p> <p><em>(chế độ ăn uống chống mụn trứng c&aacute; - chế độ ăn uống ngăn ngừa sự h&igrave;nh th&agrave;nh của mụn trứng c&aacute;)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;anti-cholesterol medicine -&nbsp;<strong>medicine that lowers cholesterol levels or prevents high cholesterol</strong></p> <p><em>(thuốc chống cholesterol &ndash; thuốc gi&uacute;p giảm mức cholesterol hoặc ngăn ngừa cholesterol cao)</em></p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài