Grammar (Trang 61 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
</div>
<p class="Bodytext70" align="left"><strong>1. Read the statements indirect speech. Decide if it is necessary to change the verb tenses in reported speech after reporting verbs in the past tense. Write C (changed) or U (unchanged) in the space provided. </strong></p>
<p><em>(Hãy đọc những câu nói trực tiếp dưới đây rồi quyết định xem có cần thiết phải thay đổi thì của động từ khi chuyển sang gián tiếp khi động từ tường thuật ở thì quá khứ không. Hãy viết C (thay đổi) hoặc U (không thay đổi) vào ô trống cho sẵn.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> If I drink coffee before bedtime, I can’t sleep.</p>
<p><em>(Nếu tôi uống cà phê trước khi đi ngủ, tôi không thể ngủ được.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> You will boost your immune system if you have a healthy lifestyle.</p>
<p><em>(Bạn sẽ tăng cường hệ miễn dịch nếu bạn có lối sống lành mạnh.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> It would be nice if you could spend more time with the children.</p>
<p><em>(Sẽ tốt hơn nếu bạn có thể dành nhiều thời gian hơn cho các con.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> If Ann called me back, I’d arrange an appointment for her.</p>
<p><em>(Nếu Ann gọi tôi lại, tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn với cô ấy.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> If you travel for a foreign country, you need a valid passport.</p>
<p><em>(Nếu bạn đi du lịch nước ngoài, bạn cần hộ chiếu hợp lệ.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> If you catch a cold, you should try natural remedies before taking any medicine.</p>
<p><em>(Nếu bạn bị cảm lạnh, bạn nên thử các biện pháp tự nhiên trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.)</em></p>
<p><strong>7.</strong> If I were rich, I’d donate money to charity.</p>
<p><em>(Nếu tôi giàu có, tôi sẽ quyên góp tiền cho từ thiện.)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Mary will recover quickly if she follow the doctor’s advice.</p>
<p><em>(Mary sẽ hồi phục nhanh nếu cô ấy làm theo lời khuyên của bác sĩ.)</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. C/U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. C/U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. U</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. U</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. C/U</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>2. Report each statement in 1. Make all possible changes.</strong></p>
<p><em>(Tường thuật lại những câu kể ở bài tập 1. Thay đổi thì nếu có thể.)</em></p>
<p>1. I told him ______________</p>
<p>2. Dr Quan said ______________</p>
<p>3. John's wife told him ______________</p>
<p>4. Peter explained to us ______________</p>
<p>5. The travel agent explained to us ______________</p>
<p>6. My grandmother keeps telling us ______________</p>
<p>7. John told me ______________</p>
<p>8. Mary's father said ______________</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Áp dụng quy tắc lùi 1 thì và thay đổi trạng ngữ phù hợp</p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>1.</strong> I told him that if I drink coffee before bedtime, I can’t sleep. (U)</p>
<p><em>(Tôi nói với anh ấy rằng nếu tôi uống cà phê trước khi đi ngủ, tôi không thể ngủ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2. </strong>Dr Quan said that we’ll boost our immune system if we have a healthy lifestyle. (U)</p>
<p><em>(Bác sĩ Quân nói rằng chúng ta sẽ tăng cường hệ miễn dịch nếu chúng ta có lối sống lành mạnh.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> John’s wife told him that it would be nice if he could spend more time with the children. (U)</p>
<p><em>(Vợ ông John nói với ông rằng sẽ tốt hơn nếu ông có thể dành nhiều thời gian nhiều hơn cho các con.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Peter explained to us that if Ann called him back, he’d arrange an appointment for her. (U)</p>
<p><em>(Peter giải thích với chúng tôi rằng nếu Ann gọi lại cho anh ấy, anh ấy sẽ sắp xếp cuộc hẹn cho cô ta.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> The travel agent explained to us that if we travel to a foreign country, we need a valid passport. (U)</p>
<p><em>(Đại lý du lịch giải thích với chúng tôi rằng nếu chúng tôi đi du lịch nước ngoài, chúng tôi cần hộ chiếu hợp lệ.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> My grandmother keeps telling us that if we catch a cold, we should try natural remedies before taking any medicine. (U) </p>
<p><em>(Bà tôi cứ nói với chúng tôi rằng nếu chúng ta bị cảm lạnh, chúng ta nên thử các biện pháp tự nhiên trước khi dùng bất cứ loại thuốc nào.</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> John told me that if he were rich, he’d donate money to charity. (U)</p>
<p><em>(John nói với tôi rằng nếu anh ấy giàu có, anh ấy sẽ quyên góp tiền từ thiện.</em><em>)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Mary’s father said that she will recover quickly if she follows the doctor’s advice. (U)</p>
<p><em>(Cha của Mary nói rằng cô sẽ hồi phục nhanh chóng nếu cô làm theo lời khuyên của bác sĩ.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 3</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong>3. Write the sentences in reported speech, using the reporting verbs in brackets.</strong></p>
<p><em>(Viết thành câu tường thuật dùng động từ tường thuật cho trong ngoặc.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> Jack’s father: ‘You shouldn’t eat fast food every day.’ (advised)</p>
<p><em>(Cha của Jack: 'Con không nên ăn thức ăn nhanh hàng ngày'.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Ann: ‘Can you do the dishes for me, Kim?’ (asked)</p>
<p><em>(Ann: 'Cậu có thể làm món ăn cho tôi, Kim?'</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The doctor: ‘You must do a 30-minute workout every day.’ (told)</p>
<p><em>(Bác sĩ: 'Bạn phải tập luyện 30 phút mỗi ngày.'</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Mai: ‘Would you like to go out for a coffee, Peter?’ (invited)</p>
<p><em>(Mai: 'Bạn có muốn đi uống cà phê không, Peter?'</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Phong: ‘I broke your glasses. I’m sorry.’ (apologised)</p>
<p><em>(Phong: "Tôi đã làm vỡ kính của bạn. Tôi xin lỗi'.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Hoa: ‘Don’t forget to buy some groceries on the way home, Lan.’ (reminded)</p>
<p><em>(Hoa: 'Đừng quên mua một ít đồ tạp hóa trên đường về nhà, Lan'</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> Carol: ‘Let’s enrol on a yoga course.’ (suggested)</p>
<p><em>(Carol: 'Hãy ghi danh vào một khóa học yoga.'</em><em>)</em></p>
<p><strong>8.</strong> John and Max: ‘Yes. We forgot to submit the assignments yesterday.’ (admitted)</p>
<p><em>(John và Max: "Vâng. Chúng tôi đã quên gửi bài tập hôm qua.''</em><em>)</em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>- S + advised + O + to V: khuyên ai làm việc gì</p>
<p>- S + asked + O + to V: bảo ai làm việc gì</p>
<p>- S + told + O + to V: bảo ai làm việc gì</p>
<p>- S + invited + O + to V: mời ai làm việc gì</p>
<p>- S + apologised for V-ing: xin lỗi ai vì việc gì</p>
<p>- S + remineded + O + to V: nhắc nhở ai làm việc gì</p>
<p>- S + suggested V-ing: đề nghị làm việc gì</p>
<p>- S + admitted V-ing: thừa nhận đã làm việc gì</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1. </strong>Jack’s father advised him not to eat fast food every day.</p>
<p><em>(Cha của Jack khuyên anh không nên ăn thức ăn nhanh hàng ngày.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2. </strong>Ann asked Kim to do the dishes for her.</p>
<p><em>(Ann nhờ Kim làm các món ăn cho cô.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3. </strong>The doctor told me to do a 30-minute workout every day.</p>
<p><em>(Bác sĩ bảo tôi tập luyện 30 phút mỗi ngày.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4. </strong>Mai invited Peter to go out for a coffee.</p>
<p><em>(Mai mời Peter đi uống cà phê.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5. </strong>Phong apologised for breaking my glasses.</p>
<p><em>(Phong xin lỗi vì đã làm vỡ kính của tôi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6. </strong>Hoa reminded Lan to buy some groceries on the way home.</p>
<p><em>(Hoa nhắc Lan mua một ít đồ tạp hoá trên đường về nhà.</em><em>)</em></p>
<p><strong>7. </strong>Carol suggested enrolling on a yoga course.</p>
<p><em>(Carol đề nghị ghi danh vào một khóa học yoga.</em><em>)</em></p>
<p><strong>8. </strong>John and Max admitted forgetting to submit the assignments the day before.</p>
<p><em>(John và Max thừa nhận đã quên gửi các bài tập vào ngày hôm trước.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 4</strong></p>
</div>
<p><strong>4. Change the sentences in reported speech into direct speech.</strong></p>
<p><em>(Hãy đổi những lời nói gián tiếp dưới đây sang lời nói trực tiếp.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> Ha’s father promised to pay for her holiday in Singapore if she passed her English test.</p>
<p>(<em>Bố của Hà hứa sẽ chi trả cho kỳ nghỉ của cô ở Singapore nếu cô vượt qua kỳ thi tiếng Anh.)</em></p>
<p>Example: ‘I’ll pay for your holiday in Singapore if you pass your English test, Ha.’</p>
<p><em>("Bố sẽ trả tiền cho kỳ nghỉ của con ở Singapore nếu con vượt qua được bài kiểm tra tiếng Anh, Hà.")</em></p>
<p>2. Kim's mother reminded her to turn off the lights before leaving the house.</p>
<p><em>(Mẹ của Kim nhắc cô tắt đèn trước khi ra khỏi nhà.)</em></p>
<p>3. The doctor advised Mr Wilson not to exercise too hard because it was not good for his heart.</p>
<p><em>(Bác sĩ khuyên ông Wilson không nên tập thể dục quá sức vì không tốt cho tim mạch.)</em></p>
<p>4. Van's friends suggested having a picnic the following weekend.</p>
<p><em>(Bạn bè của Vân đề nghị tổ chức một buổi dã ngoại vào cuối tuần sau.)</em></p>
<p>5. The security guard warned the children not to play near the construction site.</p>
<p><em>(Bác bảo vệ cảnh báo không cho trẻ em chơi gần công trường.)</em></p>
<p>6. Mai invited me to spend my summer holidays on her grandparents' farm.</p>
<p><em>(Mai mời tôi nghỉ hè ở trang trại của ông bà.)</em></p>
<p>7. Her assistant apologised for making lots of mistakes in the report.</p>
<p><em>(Trợ lý của cô ấy xin lỗi vì đã mắc rất nhiều lỗi trong báo cáo.)</em></p>
<p>8. Denise admitted taking her father's car without permission.</p>
<p><em>(Denise thừa nhận đã lấy xe của cha cô mà không được phép.)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p class="Bodytext20"><strong>2.</strong> "Kim, don't forget to turn off the lights before leaving the house."</p>
<p class="Bodytext0">Or: "Kim, remember to turn off the lights before leaving the house."</p>
<p><em>(</em><em>"Kim, đừng quên tắt đèn trước khi rời khỏi nhà" (hoặc: 'Kim, nhớ quay lại ...')</em></p>
<p><strong>3.</strong> "You shouldn't exercise too hard because it's not good for your heart."</p>
<p><em>(</em><em>'Bạn không nên luyện tập quá sức bởi vì nó không tốt cho tim bạn.' )</em></p>
<p><strong>4.</strong> "Let's have a picnic next weekend."</p>
<p class="Bodytext0">Or: "Why don't we have a picnic next weekend?"</p>
<p><em>('Hãy đi dã ngoại vào cuối tuần tới' (hoặc: 'Tại sao chúng ta không đi picnic vào cuối tuần tới?')</em></p>
<p><strong>5.</strong> "Don't play near the construction site."</p>
<p><em>('Đừng chơi gần công trường.')</em></p>
<p><strong>6.</strong> "Would you like to spend your summer holidays on my grandparents' farm?"</p>
<p><em>('Bạn có muốn nghỉ hè ở trang trại của ông bà tớ không?')</em></p>
<p><strong>7.</strong> "I'm sorry. I've made lots of mistakes in the report."</p>
<p class="Bodytext0">Or: " I'm sorry for making lots of mistakes in the report."</p>
<p><em>('Tôi xin lôi. Tôi đã mắc nhiều sai lầm trong bản báo cáo '(hoặc:' Tôi xin lỗi vì đã có nhiều sai lầm trong bản báo cáo').</em></p>
<p><strong>8.</strong> ‘Yes. I took my father's car without permission.'</p>
<p>('Đúng vậy. Tôi đã lấy xe của bố mà không xin phép.')</p>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài