<p><strong>Vocabulary 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings. </strong></p>
<p><em>(Viết từ hoặc cụm từ cho trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="601">
<p>urban renewable quality of life infrastructure liveable overcrowded inhabitat sustainable</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>1. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>a person that lives in a particular place </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>2. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>the basic system necessary for a country or organisation to run smoothly</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>3. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>(of a natural resource or source of energy) that is never used up</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>4. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>relating to towns or cities</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>5. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>fit to live in</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>6. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>able to be used without harming the environment</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>7. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>able to be used without harming the environment</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="113">
<p>8. __________</p>
</td>
<td valign="top" width="488">
<p>the general well-being of individuals and societies</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p>- urban (adj): thuộc về thành thị</p>
<p>- renewable (adj): có thể làm mới </p>
<p>- quality of life (n): chất lượng cuộc sống </p>
<p>- infrastructure (n): cơ sở hạ tầng </p>
<p>- liveable (adj): đáng sống </p>
<p>- overcrowded (adj): đông đúc </p>
<p>- inhabitat (n): cư dân </p>
<p>- sustainable (adj): bền vững</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;">
<tbody>
<tr>
<td>1. inhabitant</td>
<td>2. infrastructure</td>
<td>3. renewable</td>
<td>4. urban</td>
</tr>
<tr>
<td>5. liveable</td>
<td>6. sustainable</td>
<td>7. overcrowded</td>
<td>8. quality of life</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. inhabitant:</strong> a person that lives in a particular place</p>
<p><em>(dân cư: một người sống ở một nơi cụ thể)</em></p>
<p><strong>2. infrastructure:</strong> the basic system necessary for a country or organisation to run smoothly</p>
<p><em>(cơ sở hạ tầng: hệ thống cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc tổ chức hoạt động thuận lợi)</em></p>
<p><strong>3. renewable:</strong> (of a natural resource or source of energy) that is never used up</p>
<p><em>(có thể thay thế: (của một nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc một nguồn năng lượng) mà không bao giờ được sử dụng hết)</em></p>
<p><strong>4. urban:</strong> relating to towns or cities</p>
<p><em>(đô thị: liên quan đến thị trấn hoặc thành phố)</em></p>
<p><strong>5. liveable:</strong> fit to live in</p>
<p><em>(có thể sống được: phù hợp để sống)</em></p>
<p><strong>6. sustainable:</strong> able to be used without harming the environment</p>
<p><em>(bền vững: có thể được sử dụng mà không gây tổn hại cho môi trường)</em></p>
<p><strong>7. overcrowded:</strong> (of a place) filled with too many people or things</p>
<p><em>(quá đông đúc: (của một nơi) chứa quá nhiều người hoặc vật)</em></p>
<p><strong>8. quality of life:</strong> the general well-being of individuals and societies</p>
<p><em>(chất lượng cuộc sống: phúc lợi chung của cá nhân và xã hội)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Vocabulary 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1. </strong><em>(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của từ / cụm từ ở bài tập 1.)</em></p>
<p>1. The main goal of _______ planning is providing a healthier environment for people living in the city.</p>
<p>2. The government needs to solve the pollution problems to make the city _______.</p>
<p>3. The country's _______ is in poor condition and needs to be upgraded.</p>
<p>4. Pollution and heavy traffic are common problems in _______ cities.</p>
<p>5. The original _______ of this island lived a very simple life.</p>
<p>6. The most common _______ sources of energy are the wind and sun.</p>
<p>7. Many researchers claim that yoga practice and physical activities can improve people's _______.</p>
<p>8. Farmers should use _______ methods to produce clean and healthy food.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;">
<tbody>
<tr>
<td>1. urban</td>
<td>2. liveable</td>
<td>3. infrastructure</td>
<td>4. overcrowded</td>
</tr>
<tr>
<td>5. inhabitants</td>
<td>6. renewable</td>
<td>7. quality of life</td>
<td>8. sustainable</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> The main goal of <u><strong>urban</strong></u> planning is providing a healthier environment for people living in the city.</p>
<p class="Bodytext0"><em>(Mục tiêu chính của quy hoạch đô thị là tạo môi trường lành mạnh hơn cho người dân sống trong thành phố.)</em></p>
<p class="Bodytext0"><strong>2.</strong> The government needs to solve the pollution problems to make the city <u><strong>liveable.</strong></u></p>
<p class="Bodytext0"><em>(Chính phủ cần giải quyết các vấn đề về ô nhiễm để thành phố là nơi có thể sống được.)</em></p>
<p class="Bodytext0"><strong>3.</strong> The country's <u><strong>infrastructure </strong></u>is in poor condition and needs to be upgraded. </p>
<p class="Bodytext0"><em>(Cơ sở hạ tầng của đất nước đang trong tình trạng nghèo nàn và cần được nâng cấp.)</em></p>
<p class="Bodytext0"><strong>4.</strong> Pollution and heavy traffic are common problems in <u><strong>overcrowded</strong></u> ities.</p>
<p><em>(Ô nhiễm và giao thông là những vấn đề phổ biến ở các thành phố đông dân.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> The original <u><strong>inhabitants</strong></u> of this island lived a very simple life. </p>
<p><em>(Những cư dân gốc của hòn đảo này sống một cuộc sống rất đơn giản.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> The most common <u><strong>renewable</strong></u> sources of energy are the wind and sun.</p>
<p><em>(Các nguồn năng lượng tái tạo phổ biến nhất là gió và mặt trời.)</em></p>
<p><strong>7. </strong>Many researchers claim that yoga practice and physical activities can improve people's <u><strong>quality of life</strong></u>. </p>
<p><em>(Nhiều nhà nghiên cứu cho rằng tập yoga và hoạt động thể chất có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Farmers should use <u><strong>sustainable</strong></u> methods to produce clean and healthy food.</p>
<p><em>(Nông dân nên sử dụng các phương pháp bền vững để sản xuất thực phẩm sạch và lành mạnh.)</em></p>
</div>
</div>