II. Language - Unit 9
Vocabulary (Trang 48 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;Write the words or phrases given in the box next to their meanings.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Viết từ hoặc cụm từ cho trong khung b&ecirc;n cạnh nghĩa của ch&uacute;ng.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="601"> <p>urban&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; renewable&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;quality of life&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; infrastructure&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; liveable&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; overcrowded&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; inhabitat&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;sustainable</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>1. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>a person that lives in a particular place&nbsp;&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>2. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>the basic system necessary for a country or organisation to run smoothly</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>3. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>(of a natural resource or source of energy) that is never used up</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>4. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>relating to towns or cities</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>5. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>fit to live in</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>6. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>able to be used without harming the environment</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>7. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>able to be used without harming the environment</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>8. __________</p> </td> <td valign="top" width="488"> <p>the general well-being of individuals and societies</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p>- urban (adj): thuộc về th&agrave;nh thị</p> <p>- renewable (adj): c&oacute; thể l&agrave;m mới&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- quality of life (n): chất lượng cuộc sống&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- infrastructure (n): cơ sở hạ tầng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- liveable (adj): đ&aacute;ng sống&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- overcrowded (adj): đ&ocirc;ng đ&uacute;c&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- inhabitat (n): cư d&acirc;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- sustainable (adj): bền vững</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;"> <tbody> <tr> <td>1. inhabitant</td> <td>2. infrastructure</td> <td>3. renewable</td> <td>4. urban</td> </tr> <tr> <td>5. liveable</td> <td>6. sustainable</td> <td>7. overcrowded</td> <td>8. quality of life</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. inhabitant:</strong>&nbsp;a person that lives in a particular place</p> <p><em>(d&acirc;n cư: một người sống ở một nơi cụ thể)</em></p> <p><strong>2. infrastructure:</strong>&nbsp;the basic system necessary for a country or organisation to run smoothly</p> <p><em>(cơ sở hạ tầng: hệ thống cơ bản cần thiết cho một quốc gia hoặc tổ chức hoạt động thuận lợi)</em></p> <p><strong>3. renewable:</strong>&nbsp;(of a natural resource or source of energy) that is never used up</p> <p><em>(c&oacute; thể thay thế: (của một nguồn t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n hoặc một nguồn năng lượng) m&agrave; kh&ocirc;ng bao giờ được sử dụng hết)</em></p> <p><strong>4. urban:</strong>&nbsp;relating to towns or cities</p> <p><em>(đ&ocirc; thị: li&ecirc;n quan đến thị trấn hoặc th&agrave;nh phố)</em></p> <p><strong>5. liveable:</strong>&nbsp;fit to live in</p> <p><em>(c&oacute; thể sống được: ph&ugrave; hợp để sống)</em></p> <p><strong>6. sustainable:</strong>&nbsp;able to be used without harming the environment</p> <p><em>(bền vững: c&oacute; thể được sử dụng m&agrave; kh&ocirc;ng g&acirc;y tổn hại cho m&ocirc;i trường)</em></p> <p><strong>7. overcrowded:</strong>&nbsp;(of a place) filled with too many people or things</p> <p><em>(qu&aacute; đ&ocirc;ng đ&uacute;c: (của một nơi) chứa qu&aacute; nhiều người hoặc vật)</em></p> <p><strong>8. quality of life:</strong>&nbsp;the general well-being of individuals and societies</p> <p><em>(chất lượng cuộc sống: ph&uacute;c lợi chung của c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; x&atilde; hội)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Vocabulary 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1.&nbsp;</strong><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng dạng đ&uacute;ng của từ / cụm từ ở b&agrave;i tập 1.)</em></p> <p>1. The main goal of _______ planning is providing a healthier environment for people living in the city.</p> <p>2. The government needs to solve the pollution problems to make the city _______.</p> <p>3. The country's _______ is in poor condition and needs to be upgraded.</p> <p>4. Pollution and heavy traffic are common problems in _______ cities.</p> <p>5. The original _______ of this island lived a very simple life.</p> <p>6. The most common _______ sources of energy are the wind and sun.</p> <p>7. Many researchers claim that yoga practice and physical activities can improve people's _______.</p> <p>8. Farmers should use _______ methods to produce clean and healthy food.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;"> <tbody> <tr> <td>1. urban</td> <td>2. liveable</td> <td>3. infrastructure</td> <td>4. overcrowded</td> </tr> <tr> <td>5. inhabitants</td> <td>6. renewable</td> <td>7. quality of life</td> <td>8. sustainable</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The main goal of&nbsp;<u><strong>urban</strong></u>&nbsp;planning is providing a healthier environment for people living in the city.</p> <p class="Bodytext0"><em>(Mục ti&ecirc;u ch&iacute;nh của quy hoạch đ&ocirc; thị l&agrave; tạo m&ocirc;i trường l&agrave;nh mạnh hơn cho người d&acirc;n sống trong th&agrave;nh phố.)</em></p> <p class="Bodytext0"><strong>2.</strong>&nbsp;The government needs to solve the pollution problems to make the city&nbsp;<u><strong>liveable.</strong></u></p> <p class="Bodytext0"><em>(Ch&iacute;nh phủ cần giải quyết c&aacute;c vấn đề về &ocirc; nhiễm để th&agrave;nh phố l&agrave; nơi c&oacute; thể sống được.)</em></p> <p class="Bodytext0"><strong>3.</strong>&nbsp;The country's&nbsp;<u><strong>infrastructure&nbsp;</strong></u>is in poor condition and needs to be upgraded.&nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p class="Bodytext0"><em>(Cơ sở hạ tầng của đất nước đang trong t&igrave;nh trạng ngh&egrave;o n&agrave;n v&agrave; cần được n&acirc;ng cấp.)</em></p> <p class="Bodytext0"><strong>4.</strong>&nbsp;Pollution and heavy traffic are common problems in&nbsp;<u><strong>overcrowded</strong></u>&nbsp;ities.</p> <p><em>(&Ocirc; nhiễm v&agrave; giao th&ocirc;ng l&agrave; những vấn đề phổ biến ở c&aacute;c th&agrave;nh phố đ&ocirc;ng d&acirc;n.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;The original&nbsp;<u><strong>inhabitants</strong></u>&nbsp;of this island lived a very simple life.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p><em>(Những cư d&acirc;n gốc của h&ograve;n đảo n&agrave;y sống một cuộc sống rất đơn giản.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;The most common&nbsp;<u><strong>renewable</strong></u>&nbsp;sources of energy are the wind and sun.</p> <p><em>(C&aacute;c nguồn năng lượng t&aacute;i tạo phổ biến nhất l&agrave; gi&oacute; v&agrave; mặt trời.)</em></p> <p><strong>7.&nbsp;</strong>Many researchers claim that yoga practice and physical activities can improve people's&nbsp;<u><strong>quality of life</strong></u>.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p><em>(Nhiều nh&agrave; nghi&ecirc;n cứu cho rằng tập yoga v&agrave; hoạt động thể chất c&oacute; thể cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;Farmers should use&nbsp;<u><strong>sustainable</strong></u>&nbsp;methods to produce clean and healthy food.</p> <p><em>(N&ocirc;ng d&acirc;n n&ecirc;n sử dụng c&aacute;c phương ph&aacute;p bền vững để sản xuất thực phẩm sạch v&agrave; l&agrave;nh mạnh.)</em></p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài