Grammar (Trang 49 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
</div>
<p><strong>1. Match the question tags with the statements to make complete sentences. </strong><em>(Ghép phần hỏi đuôi với phần câu kề để hoàn thành câu.) </em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="368">
<p>1. You've seen that film,</p>
<p>2. I'm not disturbing you,</p>
<p>3. People will travel in solar-powered cars in the future,</p>
<p>4. You have never been to Europe,</p>
<p>5. The package has already arrived,</p>
<p>6. I think everyone's going to be there,</p>
<p>7. Don't stay up late at night,</p>
<p>8. There'll be no private transport in the future,</p>
</td>
<td valign="top" width="233">
<p>a. aren't they?</p>
<p>b. will you?</p>
<p>c. haven't you?</p>
<p>d. have you?</p>
<p>e. will there?</p>
<p>f. won't they?</p>
<p>g. hasn't it?</p>
<p>h. am I?</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Câu hỏi đuôi: đuôi của câu hỏi phụ thuộc vào thì và chủ ngữ của mệnh đề chính</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. c</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. h</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. f</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. d</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. g</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. a</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. b</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. e</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 - c</strong>. You’ve seen that film, <strong>haven’t you</strong>?</p>
<p><em>(Cậu đã xem bộ phim đó, phải không?)</em></p>
<p><strong>2 – h</strong>. I'm not disturbing you, <strong>am I</strong>?</p>
<p><em>(Tớ không làm phiền cậu, phải không?)</em></p>
<p><strong>3 – f</strong>. People will travel solar-powered cars in the future, <strong>won’t they</strong>?</p>
<p><em>(Mọi người sẽ đi bằng xe ô tô năng lượng mặt trời trong tương lai, phải không?)</em></p>
<p><strong>4 – d</strong>. You have never been to Europe, <strong>haven’t you</strong>?</p>
<p><em>(Cậu chưa bao giờ đến Châu Âu, phải không?)</em></p>
<p><strong>5 – g</strong>. The package has already arrived, <strong>hasn’t it</strong>?</p>
<p><em>(Gói hàng đến rồi, phải không?)</em></p>
<p><strong>6 – a.</strong> I think everyone's going to be there, <strong>aren’t they</strong>?</p>
<p><em>(Tớ nghĩ mọi người sẽ ở đó, phải không?)</em></p>
<p><strong>7 – b</strong>. Don't stay up late at night, <strong>will you</strong>?</p>
<p><em>(Đừng ngủ muộn, được chứ?)</em></p>
<p><strong>8 – e</strong>. There'll be no private transport in the future, <strong>won’t they</strong>?</p>
<p><em>(Sẽ không có phương tiện vận tải riêng trong tương lai, phải không?)</em></p>
</div>
<div> </div>
<div> </div>
<div><strong>Grammar 2</strong></div>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>2. Complete the sentences with the correct question tags.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu bằng câu hỏi đuôi.)</em></p>
<p>1. There's no milk in the fridge, __________?</p>
<p>2. You can drive a car, __________?</p>
<p>3. I believe nothing serious has happened, __________?</p>
<p>4. Please give me a hand, __________?</p>
<p>5. Let's review the lesson together, __________?</p>
<p>6. I think these are your papers, __________?</p>
<p>7. Somebody's just called my name, __________?</p>
<p>8. Jane has got no problems at work, __________?</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. is there</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. can't you</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. has it</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. will / would / could / won't you</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. shall we</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. aren't they</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. haven't they</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. has she</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> There's no milk in the fridge, <strong>is there</strong>?</p>
<p><em>(Không có sữa trong tủ lạnh, phải không?)</em></p>
<p><strong>2.</strong> You can drive a car, <strong>can’t you</strong>?</p>
<p><em>(Bạn có thể lái xe, đúng không?)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I believe nothing serious has happened, <strong>has it</strong>?</p>
<p><em>(Tôi tin rằng không có gì nghiêm trọng đã xảy ra, phải không?)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Please give me a hand, <strong>will / would / could / won't you</strong>?</p>
<p><em>(Làm ơn hãy giúp tôi, được chứ?)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Let's review the lesson together, <strong>shall we</strong>?</p>
<p><em>(Bọn mình cùng nhau xem lại bài học này, được chứ?)</em></p>
<p><strong>6.</strong> I think these are your papers, <strong>aren’t they</strong>?</p>
<p><em>(Tớ nghĩ đây là giấy của cậu, phải không?)</em></p>
<p><strong>7.</strong> Somebody's just called my name, <strong>haven’t they</strong>?</p>
<p><em>(Có ai vừa gọi tên tớ, đúng không?)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Jane has got no problems at work, <strong>has she</strong>?</p>
<p><em>(Jane không gặp chuyện gì ở chỗ làm, đúng không?)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 3</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p class="Bodytext0"><strong>3. Match the if - clauses with the result clauses. </strong><em>(Ghép các mệnh đề if với các mệnh đề kết quả.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="301">
<p>1. If you freeze water,</p>
<p>2. If you need help,</p>
<p>3. If you remove the battery from your cell phone,</p>
<p>4. If you multiply 1 by 0,</p>
<p>5. If my father leaves work early on Saturday,</p>
<p>6. If you've finished your work,</p>
<p>7. If you are going to school today,</p>
<p>8. If you try to mix oil and water,</p>
</td>
<td valign="top" width="301">
<p>a. you get 0.</p>
<p>b. go home and take a rest.</p>
<p>c. don't hesitate to ask.</p>
<p>d. please pick me up on your way.</p>
<p>e. it turns to ice.</p>
<p>f. it turns off.</p>
<p>g. the oil goes to the top and the water to the bottom.</p>
<p>h. he usually goes to the gym.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext0"><em> </em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Câu điều kiện loại I: If S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. e</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. c</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. f</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. a</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. h</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. b</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. d</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. g</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1 – e</strong>. If you freeze water, <strong>it turns to ice.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn đóng băng nước, nó sẽ trở thành đá.)</em></p>
<p><strong>2 – c</strong>. If you need help, <strong>don’t hesitate to ask.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn cần giúp đỡ, đừng ngần ngại hỏi.)</em></p>
<p><strong>3 – f</strong>. If you remove the battery from your cellphone, <strong>it turns off.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn tháo pin ra khỏi điện thoại di động, điện thoại sẽ tắt.)</em></p>
<p><strong>4 – a</strong>. If you multiply 1 by 0, <strong>you get 0.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn nhân 1 với 0, bạn sẽ được 0.)</em></p>
<p><strong>5 – h</strong>. If my father leaves work early on Saturday, <strong>he usually goes to the gym.</strong></p>
<p><em>(Nếu bố tôi đi làm vào sáng sớm thứ 7, bố thường đến phòng tập thể dục.)</em></p>
<p><strong>6 – b</strong>. If you've finished your work, <strong>go home and take a rest.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn đã hoàn thành công việc của mình, hãy về nhà và nghỉ ngơi.)</em></p>
<p><strong>7 – d</strong>. If you are going to school today, <strong>please pick me up on your way.</strong></p>
<p><em>(Nếu hôm nay cậu đi học, hãy đón tớ trên đường đến.)</em></p>
<p><strong>8 – g</strong>. If you try to mix oil and water, <strong>the oil goes to the top and the water goes to bottom.</strong></p>
<p><em>(Nếu bạn cố trộn dầu với nước, dầu sẽ nổi lên trên và nước sẽ xuống lắng dưới.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 4</strong></p>
</div>
<p class="Bodytext0"><strong>4. Combine the sentences or rewrite them to make conditional sentences. Decide whether to use type 0 or 1.</strong></p>
<p class="Bodytext0"><em>(Nối những cặp câu dưới đâ hoặc viết lại chúng thành câu điều kiện Quyết định xem chúng thuộc loại 0 hoặc 1.)</em></p>
<p><strong><em>Example:</em></strong></p>
<p>You get to the airport early. Wait for me in the lounge.</p>
<p><em>(Bạn đến sân bay sớm. Hãy chờ tôi ở phòng chờ nhé.)</em></p>
<p>⇒ If you get to the airport early, wait for me in the lounge. (type 0)</p>
<p><em>(Nếu bạn đến sân bay sớm, đợi tôi ở phòng chờ nhé.)</em> <em>=> loại 0</em></p>
<p><strong>1.</strong> The baby is crying. He may be hungry.</p>
<p><em>(Đứa bé đang khóc. Có thể nó đói.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> You travel on a budget flight, so you have to pay for your drinks and food.</p>
<p><em>(Bạn đi du lịch trên một chuyến bay giá rẻ, vì vậy bạn phải trả tiền cho đồ uống và thức ăn của bạn.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Whenever the weather is fine. I walk to work instead of driving.</p>
<p><em>(Bất cứ khi nào thời tiết đẹp, tôi đi bộ đi làm thay vì lái xe.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> People start using more solar energy. There will be less pollution.</p>
<p><em>(Mọi người bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời nhiều hơn. Sẽ ít ô nhiễm hơn.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> They usually play soccer when they have no homework.</p>
<p><em>(Họ thường chơi bóng đá khi họ không có bài tập ở nhà.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> You travel by train. It takes five hours to get to Nha Trang.</p>
<p><em>(Bạn đi du lịch bằng tàu hỏa. Phải mất năm giờ để đến Nha Trang.</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> The government plans to reduce the use of fossil fuels. Our city will become a more liveable place.</p>
<p><em>(Chính phủ có kế hoạch giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Thành phố của chúng ta sẽ trở thành một nơi dễ sống hơn.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Câu điều kiện loại O: If + S +V(hiện tại đơn), S +V(hiện tại đơn)</p>
<p>Câu điều kiện loại I: If + S +V(hiện tại đơn), S + will/can +V</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1. </strong>If the baby is crying, he may be hungry. / The baby may be hungry if he is crying. (Type 1)</p>
<p><em> (Nếu đứa bé khóc, có thể nó đói.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>If you travel on a budget flight, you have to pay for your drink and food. (type 0)</p>
<p><em>(Nếu bạn đi du lịch trên một chuyến bay giá rẻ, bạn phải trả tiền cho đồ uống và thức ăn của bạn.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>If the weather is fine, I walk to work instead of driving. / I walk ... if the weather is fine. (Type 0)</p>
<p><em>(Nếu thời tiết đẹp, tôi đi bộ để làm việc thay vì lái xe.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>If people start using more solar energy, there will be less pollution. (Type 1)</p>
<p><em>(Nếu người ta bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời nhiều hơn, thì sẽ ít ô nhiễm hơn.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>If they have no homework, they usually play soccer. (Type 0)</p>
<p><em>(Nếu họ không có bài tập ở nhà, họ thường chơi bóng đá.)</em></p>
<p><strong>6. </strong>If you travel by train, it takes five hours to get to Nha Trang. (Type 0)</p>
<p><em>(Nếu bạn đi du lịch bằng tàu hỏa, phải mất 5 giờ để đến Nha Trang. )</em></p>
<p><strong>7. </strong>If the government reduces/manages to reduce the use of fossil fuels, our city will become a more liveable place. (Type 1)</p>
<p><em>(Nếu chính phủ có kế hoạch giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch, thành phố của chúng ta sẽ trở thành một nơi dễ sống hơn.)</em></p>
</div>