Vocabulary (Trang 32 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 32 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<h3><strong>1. Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column. Some adjectives do not have all the corresponding word forms. Use a dictionary, if necessary.</strong></h3>
<p><em>(Hoàn thành bảng dưới đây bằng nhừng từ có cùng gốc với những tính từ ở cột thứ nhất. Một số tính từ không có dạng thức từ phù hợp. Dùng từ điển khi cần.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;"><strong>Adjective</strong></td>
<td style="width: 32.3136%;"><strong>Noun</strong></td>
<td style="width: 32.3142%;"><strong>Adverb</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">1. reliable</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">2. confident</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">3. independent</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">4. self-reliant</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">5. decisive</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">6. determined</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">7. responsible</td>
<td style="width: 32.3136%;"> </td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;"><strong>Adjective </strong>(Tính từ)</td>
<td style="width: 32.3136%;"><strong>Noun </strong>(Danh từ)</td>
<td style="width: 32.3142%;"><strong>Adverb </strong>(Trạng từ)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">1. reliable (đáng tin cậy)</td>
<td style="width: 32.3136%;">reliability (sự đáng tin cậy)</td>
<td style="width: 32.3142%;">reliably (1 cách đáng tin cậy)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">2. confident (tự tin)</td>
<td style="width: 32.3136%;">confidence (sự tự tin)</td>
<td style="width: 32.3142%;">confidently (1 cách tự tin)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">3. independent (độc lập)</td>
<td style="width: 32.3136%;">independence (sự độc lập)</td>
<td style="width: 32.3142%;">independently (1 cách độc lập)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">4. self-reliant (tự lực)</td>
<td style="width: 32.3136%;">self-reliance (sự tự lực)</td>
<td style="width: 32.3142%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">5. decisive (quyết đoán)</td>
<td style="width: 32.3136%;">decisiveness (sự quyết đoán)</td>
<td style="width: 32.3142%;">decisively (1 cách quyết đoán)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">6. determined (quyết tâm)</td>
<td style="width: 32.3136%;">determination (lòng quyết tâm)</td>
<td style="width: 32.3142%;">determinedly (1 cách quyết tâm)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 32.3136%;">7. responsible (có trách nhiệm)</td>
<td style="width: 32.3136%;">responsibility (tinh thần trách nhiệm)</td>
<td style="width: 32.3142%;">responsibly (1 cách có trách nhiệm)</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<h3><strong style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">2. Complete the sentences with some of the words from 1</strong></h3>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><em>(Hoàn thành câu bằng một sổ từ ờ bài tập 1) </em></p>
<p><strong>Example: </strong><em>(</em><em>Ví dụ)</em></p>
<p>Ba is a very <strong>determined</strong> young man. No one can stop him from achieving his goals.</p>
<p><em>(Ba là một thanh niên rất quyết tâm. Không ai có thể ngăn cản anh ấy đạt được mục tiêu của mình.)</em></p>
<p>1. Ann is a very ________ person. Whenever you ask her to do things for you, you can expect her to do them well.</p>
<p>2. You must believe in your abilities and have ________ in yourself to succeed.</p>
<p>3. To keep________ on current topics, you need to read newspapers and watch the news.</p>
<p>4. She has a very ________ attitude towards work. She doesn't need to be reminded about her duties.</p>
<p>5. Lan has been taught ________ from an early age, so she is very independent now.</p>
<p>6. In case of emergency, you have to act very ________.</p>
<p>7. Vietnamese people celebrate their________ Day on September 2nd. </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1 - reliable</p>
<p>2 - confidence</p>
<p>3 - well-informed</p>
<p>4 - responsible</p>
<p>5 - self-reliance</p>
<p>6 - decisively</p>
<p>7 - independence</p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p>
<p><strong>1.</strong> Ann is a very <u>reliable</u> person. Whenever you ask her to do things for you, you can expect her to do them well. <em>(Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm gì cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'person', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.</p>
<p><strong>2.</strong> You must believe in your abilities and have <u>confidence</u> in yourself to succeed. <em>(Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ, ta có cụm 'to have confidence in...' = tự tin/ đặt niềm tin vào...</p>
<p><strong>3.</strong> To keep <u>well-informed</u> on current topics, you need to read newspapers and watch the news. <em>(Để có được thông tin về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền tính từ, 'keep + tính từ' = 'duy trì/ giữ....'</p>
<p><strong>4.</strong> She has a very <u>responsible</u> attitude towards work. She doesn't need to be reminded about her duties. <em>(Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'attitude', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.</p>
<p><strong>5.</strong> Lan has been taught <u>self-reliance</u> from an early age, so she is very independent now. <em>(Lan đã được dạy tính tự lực từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất tự lập.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ bổ sung ý nghĩa cho động từ 'taught'.</p>
<p><strong>6.</strong> In case of emergency, you have to act very <u>decisively </u><em>(Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ hành động 'act'.</p>
<p><strong>7.</strong> Vietnamese people celebrate their <u>Independence</u> Day on September 2nd. <em>(Người Việt Nam kỷ niệm Ngày Độc Lập vào ngày 2/9.)</em></p>
<p>Giải thích: Ta có cụm danh từ "Independence Day" <em>(Ngày Độc Lập/ Ngày Quốc Khánh)</em>.</p>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài