Grammar (Trang 32 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div>
<p><strong>Grammar (Trang 32 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<div>
<h3 class="Bodytext40"><strong>1. Work in pairs. Underline the to-infinitive in the sentences you found in 4 in GETTING STARTED. Pay attention to how the infinitives are used. </strong></h3>
<p class="Bodytext40"><em>(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những động từ nguyên mẫu có TO trong những câu em tìm được ở bài tập 4 trong phần GETTING STARTED. Hãy chú ý đến cách dùng của các động từ nguyên mẫu có TO.)</em></p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> It's good <u>to</u><u> have</u> a friend you can rely on. <em>(Thật tốt khi có một người bạn mà bạn có thể tin cậy.)</em></p>
<p>Giải thích: to-V được sử dụng trong cấu trúc: 'It + linking verb + adj + to-infinitive'</p>
<p><strong>2.</strong> Even our Maths teacher was very surprised <u>to read</u> his answer. <em>(Ngay cả giáo viên toán của chúng tôi cũng rất ngạc nhiên khi đọc câu trả lời của cậu ấy.)</em></p>
<p>Giải thích: to-V được sử dụng trong cấu trúc: 'Noun/Pronoun + linking verb + adj + to-infinitive'</p>
<p><strong>3.</strong> His parents must be really pleased <u>to have</u> such a son. <em>(Bố mẹ cậu ấy hẳn rất vui khi có một đứa con trai như vậy.)</em></p>
<p>Giải thích<strong>:</strong> to-V được sử dụng trong cấu trúc: 'Noun/ Pronoun + linking verb + adj + to-infinitive'</p>
<p><strong>4.</strong> But he still has time <u>to read</u>,... <em>(Nhưng cậu ấy vẫn còn thời gian đọc,...)</em></p>
<p>Giải thích: to-V được sử dụng trong cấu trúc: '(S + V) + Noun + to-infinitive'</p>
<p><strong>5.</strong> It's interesting <u>to talk</u> to him. <em>(Thật thú vị khi nói chuyện với cậu ấy.)</em></p>
<p>Giải thích: to-V được sử dụng trong cấu trúc: 'It + linking verb + adj + to-infinitive'</p>
<p><strong>6.</strong> I really admire his ability <u>to make</u> decisions so quickly. <em>(Tôi thực sự ngưỡng mộ khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng của cậu ấy.)</em></p>
<p>Giải thích: to-V được sử dụng trong cấu trúc: '(S + V) + Noun + to-infinitive'</p>
<p><strong>7.</strong> You're lucky <u>to have</u> a close friend like him. <em>(Bạn thật may mắn khi có một người bạn thân như cậu ấy.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> to-V được sử dụng trong cấu trúc: 'Noun/ Pronoun + linking verb + adj + to-infinifive'</p>
<p> </p>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<h3 class="Bodytext0"><strong>2. Rewrite the sentences using the to-infỉnitive</strong></h3>
<p class="Bodytext0"><em>(Hãy viết lại những câu dưới đây, sử dụng động từ nguyên mẫu có TO.)</em></p>
<p><strong>Example:</strong></p>
<p>We were happy because we met some interesting people. (<em>Chúng tôi vui bởi vì chúng tôi đã gặp một số người thú vị.)</em></p>
<p>=> We were happy to meet some interesting people. <em>(Chúng tôi rất vui được gặp một số người thú vị.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> The little boy was afraid when he jumped into the pool. <em>(Cậu bé sợ hãi khi nhảy xuống hồ bơi.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> She is proud that she is the leader of the group. <em>(Cô ấy tự hào rằng cô ấy là người đứng đầu nhóm.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The students were excited when they heard that they had won the competition. <em>(Các bạn học sinh hào hứng khi nghe được tin họ đã chiến thắng cuộc thi.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> My mother was very surprised when she heard I would take part in the storytelling contest. <em>(Mẹ tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe tin tôi sẽ tham dự cuộc thi kể truyện.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> I'm sorry if I may disturb you. <em>(Xin lỗi nếu tôi có làm phiền bạn.)</em></p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>1. </strong>The little boy was afraid to jump into the pool. <em>(Cậu bé sợ nhảy vào hồ bơi.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Áp dụng cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V. Trong câu trên: S = The little boy, linking verb = was, adj = afraid, to-V = to jump.</p>
<p><strong>2. </strong>She is proud to be the leader of the group. <em>(Cô ấy tự hào là người đứng đầu nhóm.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Áp dụng cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V. 'is' chuyển sang 'to-V' là 'to be'.</p>
<p><strong>3. </strong>The students were excited to hear that they had won the competition.</p>
<p><em>(Các học sinh đã vui mừng khi biết rằng họ đã giành được chiến thắng.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Áp dụng cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V. 'heard' có dạng nguyên thể là 'hear', vì thế to-V sẽ là 'to hear'.</p>
<p><strong>4.</strong> My mother was very surprised to hear that I would take part in the storytelling contest. <em>(Mẹ tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng tôi sẽ tham gia cuộc thi kể chuyện.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Áp dụng cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V. 'heard' có dạng nguyên thể là 'hear', vì thế to-V sẽ là 'to hear'.</p>
<p><strong>5. </strong>I'm sorry to disturb you. <em>(Xin lỗi đã làm phiền bạn.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Áp dụng cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V. 'disturb' đã ở dạng nguyên thể rồi nên chỉ việc thêm 'to' vào trước.</p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p> </p>
</div>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<h3 class="Bodytext0"><strong>3. Combine the sentences using to-infinitive</strong></h3>
<p class="Bodytext0"><em>(Dùng động từ nguyên mẫu có TO để nối những câu dưới đây.)</em></p>
<p>- All of us want to visit the Citadel. It’s interesting. <em>(Tất cả chúng ta đều muốn thăm thành Citadel. Thật thú vị.)</em></p>
<p>→ It’s interesting for all of us to visit the Citadel. <em>(Thật thú vị khi tất cả chúng ta ghé thăm Citadel.)</em></p>
<p>- Don’t bring your umbrella with you. It's unnecessary. (<em>Đừng mang theo chiếc ô của bạn. Không cần thiết.)</em></p>
<p>→ It's unnecessary to bring your umbrella with you. <em>(Không cần mang theo chiếc ô của bạn.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> Don't expect that everybody will understand you. It's unreasonable. <em>(Đừng nghĩ rằng mọi người sẽ hiểu bạn. Đòi hỏi đó là vô lý.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> We can't guess what will happen. It's impossible. <em>(Chúng ta không thể đoán được điều gì sẽ xảy ra. Điều đó là không thể.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Everyone can learn some simple sentences in English such as 'How are you?' or 'Thank you'. It's easy. <em>(Mọi người đều có thể học một số câu tiếng Anh đơn giản như 'Bạn cảm thấy thế nào?' hoặc</em> <em>'Cảm ơn bạn'. Dễ thôi.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> You should take a map with you when travelling in a foreign country. It's necessary. <em>(Bạn nên mang theo bản đồ khi đi du lịch ở nước ngoài. Điều đó là cần thiết.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> You can finish the project on your own. It's possible. <em>(Bạn có thể hoàn thành dự án một mình. Điều đó là có thể.)</em></p>
</div>
</div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><strong>1. </strong>It's unreasonable to expect that everybody will understand you. <em>(Không có lý do để mong đợi rằng mọi người sẽ hiểu bạn.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>It's impossible (for us) to guess what will happen. <em>(Không thể đoán được điều gì sẽ xảy ra.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> It's easy to learn some simple sentences in English such as 'How are you?' or 'Thank you'. <em>(Thật dễ để học một vài câu tiếng Anh đơn giản như 'Bạn cảm thấy thế nào?' hoặc 'Cảm ơn</em> <em>bạn'.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>It's necessary to take a map with you when travelling in a foreign country. <em>(Việc bạn mang theo bản đồ khi đi du lịch nước ngoài là cần thiết.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>It's possible for you to finish the project on your own. <em>(Bạn có thể hoàn thành dựa án này một mình.)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p> </p>
</div>
<h3><strong>4. Rewrite the sentences using the nouns in hrackcts and a to-infinitive phrase.</strong></h3>
<p><em>(Dùng danh từ cho trong ngoặc đơn và một cụm động từ nguyên mẫu có TO để viết lại những câu dưới đây.)</em></p>
<p><strong>Example:</strong></p>
<p>She knows how to solve the problem. (way) <em>(Cô ấy biết cahs để giải quyết vấn đề.)</em></p>
<p>=> She knows the <strong>way</strong> to solve the problem.</p>
<p><strong>1.</strong> You are not ill so you don't have to stay in bed. (need) <em>(Bạn không bị ốm vì vậy bạn không phải nằm nghỉ đâu.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> My teacher is able to make complicated things easy to understand. (ability) <em>(Giáo viên của tôi có thể làm cho những điều phức tạp thành dễ hiểu.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> That he decided to take part in the contest surprised all of us. (decision) <em>(Việc anh ấy quyết định tham gia vào cuộc thi đã gây bất ngờ cho tất cả chúng tôi.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> I was not allowed to go to the party. (permission) <em>(Tôi không được phép đi dự tiệc.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> I didn't know that they were going to Nha Trang for the summer holidays. (plan) <em>(Tôi không biết họ định đi Nha Trang vào kì nghỉ hè.)</em></p>
<p><em> </em></p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- need (n): sự cần thiết</p>
<p>- ability (n): khả năng</p>
<p>- decision (n): sự quyết định</p>
<p>- permission (n): sự cho phép</p>
<p>- plan (n): kế hoạch</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1. </strong>You are not ill so there's no need to stay in bed.<strong> </strong><em>(Bạn không bị ốm vì thế không cần thiết phải nằm nghỉ đâu.)</em></p>
<p>Giải thích: there is no need to do sth: không cần làm gì</p>
<p><strong>2. </strong>My teacher has the ability to make complicated things easy to understand. <em>(Giáo viên của tôi có khả năng làm cho những điều phức tạp thành dễ hiểu.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>His decision to take part in the contest surprised all of us. <em>(Quyết định tham gia vào cuộc thi của anh ấy khiến tất cả chúng tôi bất ngờ.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>I couldn’t get permission to go to the party.<strong> </strong><em>(Tôi không được cho phép đi dự tiệc.)</em></p>
<p>Giải thích: get permission to do sth: được phép làm gì</p>
<p><strong>5. </strong>I didn't know about their plan to go to Nha Trang for the summer holidays. <em>(Tôi không biết gì về kế hoạch đi Nha Trang vào kì nghỉ hè của họ.)</em></p>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài