V. Looking Back - Unit 5
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 68 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary</strong></p> <div> <p><strong>Choose the sentences with the words (a-f). </strong><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng những từ (a-f).)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>a. charter&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;b. bloc&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; c. member&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;d. association&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>e.stability&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; f. maintain</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. ASEAN aims to promote peace, security and __________ in the region.</p> <p>2. We try our best to attract new members to our __________ every year.</p> <p>3. An agreement between China and ASEAN created the third largest trading __________ in the world.</p> <p>4. An ASEAN Scholarship holder has to __________ good academic performance to keep the scholarship.</p> <p>5. Viet Nam received assistance from ASEAN __________ states even before the country joined the bloc.</p> <p>6. The ASEAN __________ entered into force after the ten members signed it.</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- stability (n): sự ổn định</p> <p>- association (n): hiệp hội</p> <p>- bloc (n): khối</p> <p>- maintain (v): duy tr&igrave;</p> <p>- member (n): th&agrave;nh vi&ecirc;n</p> <p>- charter (n): điều lệ</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. e</p> </td> <td valign="top"> <p>2. d</p> </td> <td valign="top"> <p>3. b</p> </td> <td valign="top"> <p>4. f</p> </td> <td valign="top"> <p>5. c</p> </td> <td valign="top"> <p>6. a</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;ASEAN aims to promote peace, security and&nbsp;<strong><u>stability</u>&nbsp;</strong>in the region.</p> <p><em>(ASEAN hướng tới th&uacute;c đẩy ho&agrave; b&igrave;nh, an ninh v&agrave; ổn định trong khu vực.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;We try our best to attract new members to our&nbsp;<strong><u>association</u>&nbsp;</strong>every year.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i cố gắng hết sức để thu h&uacute;t th&agrave;nh vi&ecirc;n mới v&agrave;o hiệp hội của ch&uacute;ng t&ocirc;i h&agrave;ng năm.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;An agreement between China and ASEAN created the third largest trading&nbsp;<strong><u>bloc</u>&nbsp;</strong>in the world.</p> <p><em>(Một hiệp định giữa Trung Quốc v&agrave; ASEAN đ&atilde; tạo ra khối thương mại lớn thứ 3 tr&ecirc;n thế giới.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;An ASEAN Scholarship holder has to&nbsp;<strong><u>maintain</u>&nbsp;</strong>good academic performance to keep the scholarship.</p> <p><em>(Người nhận được học bổng ASEAN phải duy tr&igrave; hiệu quả học tập tốt để duy tr&igrave; học bổng.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Viet Nam received assistance from ASEAN&nbsp;<strong><u>member</u>&nbsp;</strong>states even before the country joined the bloc.&nbsp;</p> <p><em>(Việt Nam đ&atilde; nhận được sự trợ gi&uacute;p từ c&aacute;c quốc gia th&agrave;nh vi&ecirc;n ASEAN ngay cả trước khi nước n&agrave;y gia nhập khối.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;The ASEAN&nbsp;<strong><u>charter</u>&nbsp;</strong>entered into force after the ten members signed it.</p> <p><em>(Điều lệ của ASEAN đ&atilde; được đưa v&agrave;o hiệu lực sau khi 10 th&agrave;nh vi&ecirc;n k&yacute; kết.)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài