Hướng dẫn giải Grammar (Trang 68 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<div>
<p class="Bodytext40" align="left"><strong>1. Choose the correct verb form in brackets to complete each sentence. </strong><em>(Chọn dạng đúng của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành câu.)</em></p>
<p>1. Nam expects <strong>to win / winning / win</strong> in the coming competition on ASEAN and the ASEAN Charter.</p>
<p>2. The authorities in Cambodia do not permit <strong>to enter / entering / enter</strong> the country's eco-regions without an official guide.</p>
<p>3. Doctors and nurses risk <strong>to catch / catching / catch</strong> infectious diseases from patients.</p>
<p>4. My parents promised <strong>to take / taking / take</strong> us to Angkor Wat.</p>
<p>5. I recommend <strong>to visit / visiting / visit </strong>the Royal Regalia Museum in the capital city of Brunei.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. to win</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. entering</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. catching</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. to take</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. visiting</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Nam expects <strong><u>to win</u></strong> in the coming competition on ASEAN and the ASEAN Charter.</p>
<p><em>(Nam mong đợi sẽ giành chiến thắng trong cuộc thi sắp tới về ASEAN và Hiến chương ASEAN.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> expect + to-V: mong đợi được làm gì</p>
<p><strong>2.</strong> The authorities in Cambodia do not permit <strong><u>entering</u></strong> the country's eco-regions without an official guide.</p>
<p><em>(Chính quyền Campuchia không cho phép đi vào các vùng sinh thái của đất nước mà không có hướng dẫn chính thức.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> permit + V-ing: cho phép làm gì</p>
<p><strong>3.</strong> Doctors and nurses risk <strong><u>catching</u> </strong>infectious diseases from patients.</p>
<p><em>(Các bác sĩ và y tá có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm từ bệnh nhân.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> risk + V-ing: có nguy cơ gặp phải chuyện gì đó</p>
<p><strong>4.</strong> My parents promised <strong><u>to take</u></strong> us to Angkor Wat.</p>
<p><em>(Bố mẹ tôi hứa sẽ đưa chúng tôi đến Angkor Wat.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> promise + to-V: hứa sẽ làm gì</p>
<p><strong>5.</strong> I recommend <strong><u>visiting</u></strong> the Royal Regalia Museum in the capital city of Brunei.</p>
<p><em>(Tôi khuyên bạn nên ghé thăm Bảo tàng Hoàng gia Regalia ở thủ đô Brunei.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> recommend + V-ing: khuyên/ gợi ý nên làm gì</p>
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p class="Bodytext40" align="left"><strong>2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct forms.</strong></p>
<p class="Bodytext40" align="left"><em>(Hoàn thành câu bằng dạng đúng động từ cho trong khung.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>complete speak find dance swim </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Tim dreams of ___________ in the beautiful waters of Ha Long Bay in Viet Nam.</p>
<p>2. I suggest ___________ Lamvong if you are in Laos because it is a good way to relax and make friends.</p>
<p>3. Our English teacher encourages ___________ about places of interest in ASEAN countries.</p>
<p>4. Quang practised ___________ in front of his parents so he can prepare for his presentation on ASEAN sports activities.</p>
<p>5. Tuan concentrated on ___________ his project on ASEAN last week and was able to submit it on time.</p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. swimming</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. dancing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. finding</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. speaking</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. completing</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Tim dreams of <u><strong>swimming </strong></u>in the beautiful waters of Ha Long Bay in Viet Nam.</p>
<p><em>(Tim ước được bơi trong vùng nước đẹp của Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.)</em></p>
<p>- dream of + V-ing: ước mơ làm gì</p>
<p><strong>2.</strong> I suggest <strong><u>dancing</u> </strong>Lamvong if you are in Laos because it is a good way to relax and make friends.</p>
<p><em>(Tôi đề nghị nhảy Lăm Vông nếu bạn ở Lào bởi vì đó là một cách hay để thư giãn và kết bạn.)</em></p>
<p>- suggest + V-ing: gợi ý làm gì</p>
<p><strong>3.</strong> Our English teacher encourages <strong><u>finding</u> </strong>about places of interest in ASEAN countries.</p>
<p><em>(Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi khuyến khích tìm kiếm những điểm tham quan ở các nước ASEAN.)</em></p>
<p>- encourage + V-ing: khuyến khích làm gì</p>
<p><strong>4.</strong> Quang practised <strong><u>speaking</u> </strong>in front of his parents so he can prepare for his presentation on ASEAN sports activities.</p>
<p><em>(Quang đã luyện tập trước mặt bố mẹ để anh ấy có thể chuẩn bị cho bài trình bày của anh ấy về các hoạt động thể thao của ASEAN.)</em></p>
<p>- practise + V-ing: luyện tập làm gì</p>
<p><strong>5.</strong> Tuan concentrated on <u><strong>completing</strong></u> his project on ASEAN last week and was able to submit it on time.</p>
<p><em>(Tuấn đã tập trung hoàn thành dự án của anh ấy tại ASEAN vào tuần trước và đã có thể nộp đúng thời hạn.)</em></p>
<p>- concentrate on + V-ing: tập trung làm gì</p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 3</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>3. Choose the correct verb form to complete each of the sentences. </strong><em>(Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu.) </em></p>
<p>1. I (<strong>feel / am feeling</strong>) I should go to Ha Long Bay to relax. I'm too stressed.</p>
<p>2. Can you hear the music? His class (<strong>has / is having</strong>) a rehearsal for tomorrow's meeting with the ASEAN Youth Delegation.</p>
<p>3. I (<strong>look / am looking</strong>) out of the window, but can't see him in the street.</p>
<p>4. I can see him at the market. He (<strong>smells / is smelling</strong>) the fish now.</p>
<p>5. The doctor (<strong>feels / is feeling</strong>) the boy's leg to see if it is broken.</p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. feel</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. is having</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. am looking</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. is smelling</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. is feeling</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> I <strong><u>feel</u></strong> I should go to Ha Long Bay to relax. I'm too stressed.</p>
<p><em>(Tôi cảm thấy mình nên đến Vịnh Hạ Long để thư giãn. Tôi quá căng thẳng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu này, 'feel' là động từ chỉ trạng thái vì chỉ 'opinion' (quan điểm) nên không chia ở dạng tiếp diễn.</p>
<p><strong>2.</strong> Can you hear the music? His class <strong><u>is having</u></strong> a rehearsal for tomorrow's meeting with the ASEAN Youth Delegation.</p>
<p><em>(Bạn có nghe thấy tiếng nhạc không? Lớp của anh ấy đang có một cuộc tập dượt cho buổi gặp mặt Đoàn thanh niên ASEAN vào ngày mai.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Ở đây, '<em>have</em>' có nghĩa tương đương với <em>'organise/ hold'</em> (tổ chức) => là động từ chỉ hành động, vì thế có thể dùng dạng tiếp diễn, mà câu lại diễn tả hành động đang diễn ra do có dấu hiệu nhận biết 'Can you hear the music?' => cần chia ở hiện tại tiếp diễn.</p>
<p><strong>3.</strong> I <strong><u>am looking</u></strong> out of the window, but can't see him in the street.</p>
<p><em>(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, nhưng không thể nhìn thấy anh ấy trên phố.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> 'look' trong câu này là động từ chỉ hành động. Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên chia ở hiện tại tiếp diễn.</p>
<p><strong>4.</strong> I can see him at the market. He <strong><u>is smelling</u></strong> the fish now.</p>
<p><em>(Tôi có thể nhìn thấy anh ấy ở chợ. Bây giờ anh ấy đang ngửi con cá.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> 'smell' trong câu này là động từ chỉ hành động. Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên chia ở hiện tại tiếp diễn.</p>
<p><strong>5.</strong> The doctor <strong><u>is feeling</u></strong> the boy's leg to see if it is broken.</p>
<p><em>(Bác sĩ đang sờ nắn chân của cậu bé xem liệu nó có bị gãy không.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu trên, 'feel' mang sắc thái nghĩa là 'touch = sờ, chạm' nên có thể sử dụng dạng tiếp diễn. Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên chia ở hiện tại tiếp diễn.</p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 4</strong></p>
</div>
<p><strong>4. </strong><strong>Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences.</strong></p>
<p><em>(Dùng dạng đơn hoặc tiếp diễn của động từ cho trong khung để hoàn thành câu.)</em></p>
<p>1. Many Vietnamese parents believe that their children study English because they __________ (recognise) its importance.</p>
<p>2. I __________ (know) that the beaches in Bali, Indonesia, are always full of tourists who are attracted by their beauty.</p>
<p>3. Ven Keo, my pen pal in Laos, changed his mind again. Now he __________ (think) of studying at a university in Viet Nam, not in Singapore.</p>
<p>4. _____ you ______ (remember) visiting the Chocolate Hills, one of the top tourist attractions in the Philippines?</p>
<p>5. 'How _____ you _______ (feel) now, Mai?' - 'Oh, much better. Thanks a lot, Dr Lam.'</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. recognise</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. know</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. is thinking</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. Do... remember</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. are...feeling</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext0"><strong>1.</strong> Many Vietnamese parents believe that their children study English because they <strong><u>recognise</u></strong> its importance.</p>
<p><em>(Nhiều bậc cha mẹ Việt Nam tin rằng con cái họ học tiếng Anh vì họ nhận ra tầm quan trọng của nó.</em><em>)</em></p>
<p>- sự thật hiển nhiên ở hiện tại => thì hiện tại đơn</p>
<p><strong>2.</strong> I <strong><u>know</u></strong> that the beaches in Bali, Indonesia, are always full of tourists who are attracted by their beauty.</p>
<p><em>(Tôi biết rằng những bãi biển ở Bali, Indonexia, luôn đầy những khách du lịch những người bị thu hút bởi vẻ đẹp của họ.</em><em>)</em></p>
<p>- sự thật hiển nhiên ở hiện tại => thì hiện tại đơn</p>
<p><strong>3.</strong> Ven Keo, my pen pal in Laos, changed his mind again. Now he <strong><u>is thinking</u></strong> of studying at a university in Viet Nam, not in Singapore.</p>
<p><em>(Ven Keo, bút danh của tôi ở Lào, đã thay đổi suy nghĩ của mình lần nữa. Bây giờ anh ấy đang suy nghĩ về việc học tại một trường đại học ở</em> <em>Việt Nam, không phải ở Singapore.</em><em>)</em></p>
<p>- dấu hiệu: now => thì hiện tại tiếp diễn</p>
<p><strong>4.</strong> <strong><u>Do you remember</u></strong> visiting the Chocolate Hills, one of the top tourist attractions in the Philippines? </p>
<p><em>(Bạn có nhớ tham quan Khu Chocolate Hills, một trong những điểm tham quan hàng đầu ở Phi-lip-pin?</em><em>)</em></p>
<p>- sự thật hiển nhiên ở hiện tại => thì hiện tại đơn</p>
<p><strong>5."<u>How are you</u></strong> feeling now, Mai?" - ‘Oh, much better. Thanks a lot, Dr Lam.’</p>
<p><em> ('Bây giờ bạn cảm thấy thế nào, Mai?' - </em><em>'Ồ, tốt hơn nhiều. Cảm ơn rất nhiều, bác sĩ Lâm.'</em><em>)</em></p>
<p>- dấu hiệu: now => thì hiện tại tiếp diễn</p>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài