V. Looking Back - Unit 4
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>Vocabulary (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p> </div> <p class="Bodytext40" align="left"><strong>Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. </strong><em>(H&atilde;y ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u, sử dụng h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của từ cho trong ngoặc đơn.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Nowadays, there are many organisations and individuals that can help people with&nbsp;<strong><u>_______</u>&nbsp;</strong>find employment (impair).</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Both disabled and&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;people can contribute to our community by doing voluntary work. (disable)</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The topic of the next seminar is 'The&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>of persons with disabilities at the workplace'. (integrate)</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;We should not use&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>language to talk about people with disabilities. (disrespect)</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;We should get&nbsp;<strong><u>_______&nbsp;</u></strong>in charity work to help people in need. (involve)</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;of clothes, toys and books are always needed at the local charity shop. (donate)</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1. impairments</p> <p>2. non-disabled</p> <p>3. integration</p> <p>4. disrespectful</p> <p>5. involved</p> <p>6. Donation</p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Nowadays, there are many organisations and individuals that can help people with&nbsp;<strong><u>impairments</u></strong>&nbsp;find employment.</p> <p><em>&nbsp;(Ng&agrave;y nay, c&oacute; rất nhiều tổ chức v&agrave; c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; thể gi&uacute;p những người khuyết tật t&igrave;m việc l&agrave;m.</em><em>)</em></p> <p>- impairment (n): sự khuyết tật</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Both disabled and&nbsp;<strong><u>non-disabled</u></strong>&nbsp;people can contribute to our community by doing voluntary work.&nbsp;</p> <p><em>(Cả những người t&agrave;n tật v&agrave; kh&ocirc;ng t&agrave;n tật đều c&oacute; thể đ&oacute;ng g&oacute;p cho cộng đồng bằng c&aacute;ch l&agrave;m việc t&igrave;nh nguyện.</em><em>)&nbsp;</em></p> <p>- non-disabled (adj): kh&ocirc;ng t&agrave;n tật</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The topic of the next seminar is 'The&nbsp;<strong><u>integration</u></strong>&nbsp;of persons with disabilities at the workplace'.&nbsp;</p> <p><em>&nbsp;(Chủ đề của hội thảo tiếp theo l&agrave; 'Sự hội nhập của người khuyết tật ở nơi l&agrave;m việc'.</em><em>)&nbsp;</em></p> <p>- integration (n): sự hội nhập</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;We should not use&nbsp;<strong><u>disrespectful</u></strong>&nbsp;language to talk about people with disabilities.&nbsp;</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng n&ecirc;n sử dụng ng&ocirc;n ngữ kh&ocirc;ng t&ocirc;n trọng để n&oacute;i về người khuyết tật.</em><em>)&nbsp;</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;We should get&nbsp;<strong><u>involved</u></strong>&nbsp;in charity work to help people in need.&nbsp;</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta n&ecirc;n tham gia v&agrave;o c&ocirc;ng việc từ thiện để gi&uacute;p đỡ những người c&oacute; nhu cầu.</em><em>)&nbsp;</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong><u>Donation</u></strong>&nbsp;of clothes, toys and books are always needed at the local charity shop.&nbsp;</p> <p><em>(Việc quy&ecirc;n g&oacute;p quần &aacute;o, đồ chơi v&agrave; s&aacute;ch lu&ocirc;n cần quy&ecirc;n g&oacute;p đến cửa h&agrave;ng từ thiện địa phương.</em><em>)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài