V. Looking Back - Unit 4
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Grammar (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <h3><strong>1. Complete the sentences, using the correct form of the verb in brackets</strong></h3> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u, sử dụng dạng từ đ&uacute;ng của động từ trong ngoặc.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The Convention for the Rights of Persons with Disabilities (CRPD)&nbsp;<strong><u>_____</u>__&nbsp;</strong>(come) into force on 3 May 2008.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;So far more than 87 countries officially&nbsp;<strong><u>_____</u>__</strong><strong>&nbsp;</strong>(agree) on the Convention, and more than 145 countries&nbsp;<strong><u>_____</u>__</strong><u><strong>&nbsp;</strong></u>(sign) it.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;In Singapore, the Convention&nbsp;<strong><u>_____</u>__</strong><strong>&nbsp;</strong>(come) into effect since August 2013.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;According to the US Department of Labour, thousands of people with disabilities&nbsp;<strong><u>_____</u>__&nbsp;</strong>(start) successful small businesses this year.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Thomas Edison (1847-1931), one of the world&rsquo;s greatest inventors,&nbsp;<strong><u>_____</u>__</strong>(have) difficulty with words and speech.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1. came</p> <p>2. have agreed, have signed</p> <p>3. has come</p> <p>4. have started</p> <p>5. had</p> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong> <p>&nbsp;</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The Convention for the Rights of Persons with Disabilities (CRPD)&nbsp;<u><strong>came</strong></u>&nbsp;into force on 3 May 2008.</p> <p><em>(C&ocirc;ng ước về Quyền của Người Khuyết tật (CRPD) đ&atilde; c&oacute; hiệu lực v&agrave;o ng&agrave;y 3 th&aacute;ng 5 năm 2008.)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;on 3rd May 2008 l&agrave; một mốc thời gian trong qu&aacute; khứ =&gt; qu&aacute; khứ đơn</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;So far more than 87 countries officially&nbsp;<strong><u>have agreed</u>&nbsp;</strong>on the Convention, and more than 145 countries&nbsp;<u><strong>have signed&nbsp;</strong></u>it.</p> <p><em>(Cho đến nay, hơn 87 nước đ&atilde; ch&iacute;nh thức đồng &yacute; với Hiệp định, v&agrave; hơn 145 quốc gia đ&atilde; k&yacute; kết.)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>so far =&gt; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;In Singapore, the Convention&nbsp;<strong><u>has come</u>&nbsp;</strong>into effect since August 2013.</p> <p><em>(Tại Singapore, C&ocirc;ng ước đ&atilde; c&oacute; hiệu lực kể từ th&aacute;ng 8 năm 2013.)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>since =&gt; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;According to the US Department of Labour, thousands of people with disabilities&nbsp;<u><strong>have started</strong></u>&nbsp;successful small businesses this year.</p> <p><em>(Theo Bộ Lao động Hoa Kỳ, h&agrave;ng ng&agrave;n người khuyết tật đ&atilde; bắt đầu c&aacute;c doanh nghiệp nhỏ th&agrave;nh c&ocirc;ng trong năm nay.)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Sự việc bắt đầu từ qu&aacute; khứ v&agrave; vẫn k&eacute;o d&agrave;i đến hiện tại (this year) n&ecirc;n chia ở th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Thomas Edison (1847-1931), one of the world&rsquo;s greatest inventors,&nbsp;<strong><u>had</u>&nbsp;</strong>(have) difficulty with words and speech.</p> <p><em>(Thomas Edison (1847-1931), một trong những nh&agrave; ph&aacute;t minh vĩ đại nhất thế giới, đ&atilde; gặp kh&oacute; khăn với từ ngữ v&agrave; lời n&oacute;i.)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>Thomas Edison (1847-1931) =&gt; Edison đ&atilde; mất, kh&ocirc;ng c&ograve;n sống ở hiện tại n&ecirc;n chia ở th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.</p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> </div> <h3><strong>2.&nbsp;Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct tense and form. Write one word in each blank.</strong></h3> <p><em>(H&atilde;y ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng những động từ cho trong khung. Sử dụng th&igrave; v&agrave; h&igrave;nh thức đ&uacute;ng. Viết mỗi từ v&agrave;o mỗi chỗ trống)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 18.9901%;">volunteer</td> <td style="width: 18.9901%;">be</td> <td style="width: 18.9901%;">invent</td> <td style="width: 18.9901%;">record</td> <td style="width: 18.9901%;">visit</td> </tr> <tr> <td style="width: 18.9901%;">support</td> <td style="width: 18.9901%;">work</td> <td style="width: 18.9901%;">coach</td> <td style="width: 18.9901%;">orrganise</td> <td style="width: 18.9901%;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p> <p>1. Kevin ________ never ________ at a school for students with disabilities.</p> <p>2. Since Louis Braille ________ Braille in 1829, it has been an effective means of communication for visually impaired people.</p> <p>3. Maria ________ 20 interesting stories for students with reading difficulties since she ________ the special school.</p> <p>4. So far Nam ________ two of the organisation's campaigns.</p> <p>5. ________ you ever ________ with disabled people as a volunteer?</p> <p>- Yes. Last year, I ________ art activities for students with hearing impairments.</p> <p>I ________ also ________ children with physical impairments who want to play tennis.</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1. has never volunteered</p> <p>2. invented</p> <p>3. has recored - visited</p> <p>4. has supported</p> <p>5. Have you ever worked, organised, have also coached</p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p> <div> <p>&nbsp;<strong>1.</strong>&nbsp;Kevin&nbsp;<strong><u>has never volunteered</u></strong>&nbsp;at a school for students with disabilities.</p> <p><em>(Kevin chưa bao giờ l&agrave;m t&igrave;nh nguyện trong một trường học d&agrave;nh cho học sinh khuyết tật.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;never (chưa bao giờ) - đứng sau have/ has, trước PII</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Since Louis Braille&nbsp;<strong><u>invented</u></strong>&nbsp;Braille in 1829, it has been an effective means of communication for visually impaired people.</p> <p><em>(Kể từ khi Louis Braille ph&aacute;t minh ra Chữ nổi Braille v&agrave;o năm 1829, n&oacute; đ&atilde; l&agrave; một phương tiện giao tiếp hiệu quả cho những người khiếm thị.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Since + mệnh đề chia th&igrave; qu&aacute; khứ đơn, mệnh đề chia th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh (Kể từ khi)</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Maria&nbsp;<strong><u>has recorded</u></strong>&nbsp;20 interesting stories for students with reading difficulties since she&nbsp;<u><strong>visited</strong></u>&nbsp;the special school.</p> <p><em>(Maria đ&atilde; ghi &acirc;m 20 c&acirc;u chuyện th&uacute; vị cho những học sinh gặp kh&oacute; khăn trong việc đọc kể từ khi c&ocirc; đến thăm trường đặc biệt.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh + Since + th&igrave; qu&aacute; khứ đơn</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;So far Nam&nbsp;<strong><u>has supported</u></strong>&nbsp;two of the organisation's campaigns.</p> <p><em>(Cho đến nay Nam đ&atilde; hỗ trợ hai chiến dịch của tổ chức.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;So far =&gt; dấu hiệu của th&igrave; Hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong><u>Have you ever worked</u></strong>&nbsp;with disabled people as a volunteer?</p> <p><em>(Bạn đ&atilde; từng l&agrave;m việc với người khuyết tật với vai tr&ograve; một t&igrave;nh nguyện vi&ecirc;n chưa?)</em></p> <p>- Yes. Last year, I&nbsp;<strong><u>organised</u></strong>&nbsp;art activities for students with hearing impairments.</p> <p><em>(C&oacute;. Năm ngo&aacute;i, t&ocirc;i đ&atilde; tổ chức c&aacute;c hoạt động nghệ thuật cho những học sinh khiếm th&iacute;nh.)</em></p> <p>I&nbsp;<strong><u>have also coached</u></strong>&nbsp;children with physical impairments who want to play tennis.</p> <p><em>(T&ocirc;i cũng đ&atilde; huấn luyện trẻ em bị khiếm khuyết thể chất muốn chơi quần vợt.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>- ever =&gt; Dấu hiệu nhận biết th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p>- Last year =&gt; Dấu hiệu nhận biết th&igrave; qu&aacute; khứ đơn</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài