V. Looking Back - Unit 3
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p> <p><strong>Complete the sentences with the words in the box.</strong> <em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u với c&aacute;c từ trong khung.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 23.9865%;">reliability</td> <td style="width: 23.9865%;">decision</td> <td style="width: 23.9865%;">&nbsp;well-informed</td> <td style="width: 23.9865%;">determined</td> </tr> <tr> <td style="width: 23.9865%;">responsibly</td> <td style="width: 23.9865%;">Independent</td> <td style="width: 23.9865%;">confident</td> <td style="width: 23.9865%;">decisiveness</td> </tr> </tbody> </table> <p>1. When Lan was small, she was encouraged to speak out her opinions. That's why she's so _________ now.</p> <p>2. He tries to keep himself _________, so he reads most of the local newspapers and also gets a lot of information from the Internet.</p> <p>3. Whenever she wants something, she tries her best to get it and doesn't let anyone discourage her. She's so _________.</p> <p>4. Before making a _________ he often considers different options.</p> <p>5. Her _________makes her a good leader.</p> <p>6. Everyone should act _________ in order to protect our environment.</p> <p>7. _________ is necessary for a good friendship.</p> <p>8. You need to have a number of life skills to become _________.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1. confident</p> <p>2. well-informed</p> <p>3. determined</p> <p>4. decision</p> <p>5. decisiveness</p> <p>6. responsibly</p> <p>7. reliability</p> <p>8. independent</p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;When Lan was small, she was encouraged to speak out her opinions. That&rsquo;s why she&rsquo;s so&nbsp;<u>confident</u>&nbsp;now. <em>(Khi Lan c&ograve;n nhỏ, c&ocirc; ấy được khuyến kh&iacute;ch ph&aacute;t biểu &yacute; kiến của c&ocirc;. Đ&oacute; l&agrave; l&yacute; do tại sao b&acirc;y giờ c&ocirc; ấy tự tin.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một t&iacute;nh từ v&igrave; ph&iacute;a trước l&agrave; động từ tobe "<em>is</em>"</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;He tries to keep himself&nbsp;<u>well-informed</u>, so he reads most of the local newspapers and also gets a lot of information from the Internet. <em>(Anh ấy cố gắng trau dồi cho m&igrave;nh th&ocirc;ng tin tốt, v&igrave; vậy anh ấy đọc hầu hết c&aacute;c tờ b&aacute;o địa phương v&agrave; cũng nhận được rất nhiều th&ocirc;ng tin từ Internet.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; t&iacute;nh từ v&igrave; ph&iacute;a trước c&oacute; động từ "<em>keep</em>"</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Whenever she wants something, she tries her best to get it and doesn&rsquo;t let anyone discourage her. She&rsquo;s so&nbsp;<u>determined</u>. <em>(Bất cứ khi n&agrave;o c&ocirc; ấy muốn một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;, c&ocirc; ấy cố gắng hết sức để c&oacute; được n&oacute; v&agrave; kh&ocirc;ng để cho ai đ&oacute; l&agrave;m nản ch&iacute;. C&ocirc; ấy rất quyết t&acirc;m.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một t&iacute;nh từ v&igrave; ph&iacute;a trước l&agrave; động từ tobe "<em>is</em>"</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Before making a&nbsp;<u>decision</u>&nbsp;he often considers different options. <em>(Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy thường xem x&eacute;t c&aacute;c lựa chọn kh&aacute;c nhau.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một danh từ số &iacute;t v&igrave; ph&iacute;a trước c&oacute; mạo từ "<em>a</em>"</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Her&nbsp;<u>decisiveness</u>&nbsp;makes her a good leader. <em>(Sự quyết đo&aacute;n của c&ocirc; ấy l&agrave;m cho c&ocirc; ấy trở th&agrave;nh một nh&agrave; l&atilde;nh đạo giỏi.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>Vị tr&iacute; c&agrave;n điền l&agrave; một danh từ số &iacute;t l&agrave;m chủ ngữ v&igrave; ph&iacute;a trước đ&oacute; l&agrave; t&iacute;nh từ sở hữu "<em>her</em>" v&agrave; ph&iacute;a sau l&agrave; động từ số it "<em>makes</em>"</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Everyone should act&nbsp;<u>responsibly</u>&nbsp;in order to protect our environment. <em>(Mọi người n&ecirc;n h&agrave;nh động một c&aacute;ch c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm để bảo vệ m&ocirc;i trường của ch&uacute;ng ta.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một trạng từ v&igrave; trước đ&oacute; l&agrave; động từ thường "<em>act</em>"</p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;<u>Reliability</u>&nbsp;is necessary for a good friendship. <em>(Độ tin cậy l&agrave; cần thiết cho một t&igrave;nh bạn tốt.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một danh từ số &iacute;t l&agrave;m chủ ngữ v&igrave; ph&iacute;a sau đ&oacute; l&agrave; động từ tobe "<em>is</em>"</p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;You need to have a number of life skills to become&nbsp;<u>independent</u>. <em>(Bạn cần phải c&oacute; một số kỹ năng sống để trở th&agrave;nh độc lập.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:<strong>&nbsp;</strong>Vị tr&iacute; cần điền l&agrave; một t&iacute;nh từ v&igrave; ph&iacute;a trước l&agrave; động từ '<em>become</em>".</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài