Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<p><strong>Complete the sentences with the words in the box.</strong> <em>(Hoàn thành câu với các từ trong khung.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 23.9865%;">reliability</td>
<td style="width: 23.9865%;">decision</td>
<td style="width: 23.9865%;"> well-informed</td>
<td style="width: 23.9865%;">determined</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 23.9865%;">responsibly</td>
<td style="width: 23.9865%;">Independent</td>
<td style="width: 23.9865%;">confident</td>
<td style="width: 23.9865%;">decisiveness</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. When Lan was small, she was encouraged to speak out her opinions. That's why she's so _________ now.</p>
<p>2. He tries to keep himself _________, so he reads most of the local newspapers and also gets a lot of information from the Internet.</p>
<p>3. Whenever she wants something, she tries her best to get it and doesn't let anyone discourage her. She's so _________.</p>
<p>4. Before making a _________ he often considers different options.</p>
<p>5. Her _________makes her a good leader.</p>
<p>6. Everyone should act _________ in order to protect our environment.</p>
<p>7. _________ is necessary for a good friendship.</p>
<p>8. You need to have a number of life skills to become _________.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1. confident</p>
<p>2. well-informed</p>
<p>3. determined</p>
<p>4. decision</p>
<p>5. decisiveness</p>
<p>6. responsibly</p>
<p>7. reliability</p>
<p>8. independent</p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p>
<p><strong>1.</strong> When Lan was small, she was encouraged to speak out her opinions. That’s why she’s so <u>confident</u> now. <em>(Khi Lan còn nhỏ, cô ấy được khuyến khích phát biểu ý kiến của cô. Đó là lý do tại sao bây giờ cô ấy tự tin.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ tobe "<em>is</em>"</p>
<p><strong>2.</strong> He tries to keep himself <u>well-informed</u>, so he reads most of the local newspapers and also gets a lot of information from the Internet. <em>(Anh ấy cố gắng trau dồi cho mình thông tin tốt, vì vậy anh ấy đọc hầu hết các tờ báo địa phương và cũng nhận được rất nhiều thông tin từ Internet.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Vị trí cần điền là tính từ vì phía trước có động từ "<em>keep</em>"</p>
<p><strong>3.</strong> Whenever she wants something, she tries her best to get it and doesn’t let anyone discourage her. She’s so <u>determined</u>. <em>(Bất cứ khi nào cô ấy muốn một cái gì đó, cô ấy cố gắng hết sức để có được nó và không để cho ai đó làm nản chí. Cô ấy rất quyết tâm.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích:<strong> </strong>Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ tobe "<em>is</em>"</p>
<p><strong>4.</strong> Before making a <u>decision</u> he often considers different options. <em>(Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy thường xem xét các lựa chọn khác nhau.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước có mạo từ "<em>a</em>"</p>
<p><strong>5.</strong> Her <u>decisiveness</u> makes her a good leader. <em>(Sự quyết đoán của cô ấy làm cho cô ấy trở thành một nhà lãnh đạo giỏi.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích:<strong> </strong>Vị trí càn điền là một danh từ số ít làm chủ ngữ vì phía trước đó là tính từ sở hữu "<em>her</em>" và phía sau là động từ số it "<em>makes</em>"</p>
<p><strong>6.</strong> Everyone should act <u>responsibly</u> in order to protect our environment. <em>(Mọi người nên hành động một cách có trách nhiệm để bảo vệ môi trường của chúng ta.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Vị trí cần điền là một trạng từ vì trước đó là động từ thường "<em>act</em>"</p>
<p><strong>7.</strong> <u>Reliability</u> is necessary for a good friendship. <em>(Độ tin cậy là cần thiết cho một tình bạn tốt.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích:<strong> </strong>Vị trí cần điền là một danh từ số ít làm chủ ngữ vì phía sau đó là động từ tobe "<em>is</em>"</p>
<p><strong>8.</strong> You need to have a number of life skills to become <u>independent</u>. <em>(Bạn cần phải có một số kỹ năng sống để trở thành độc lập.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích:<strong> </strong>Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ '<em>become</em>".</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài