Hướng dẫn giải Grammar (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<h3 class="Bodytext20"><strong>1. Combine the sentences, using to-infinitives</strong></h3>
<p class="Bodytext20"><em>(Hãy nối các câu lại với nhau, sử dụng động từ nguyên mẫu có TO.) </em></p>
<p>1. Denis received a letter from his mother. He was happy. <em>(Denis nhận được một bức thư từ mẹ anh ấy. Anh ấy đã rất vui.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>2. Ann passed the exam. She was so lucky. <em>(Ann đã vượt qua kỳ thi. Cô ấy thật may mắn.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>3. You can't learn a foreign language in one day. It's impossible. <em>(Bạn không thể học ngoại ngữ trong một ngày. Điều đó là không thể.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>4. The students will take part in the ‛Green Day' activities. They are very keen. <em>(Học sinh sẽ tham gia các hoạt động của "Ngày xanh". Họ rất quan tâm.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>5. You should develop habits that will keep your body healthy and clean. It's necessary. <em>(Bạn nên hình thành những thói quen giúp cơ thể khỏe mạnh và sạch sẽ. Điều đó là cân thiêt.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>6. We've heard that Helen is feeling better now. We are relieved. <em>(Chúng tôi nghe nói rằng bây giờ Helen đang cảm thấy tốt hơn. Chúng tôi rất an tâm.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>7. We can't guess what will happen. It's difficult. <em>(Chúng tôi không thể đoán được điều gì sẽ xảy ra. Thật khó.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>8. You should learn how to get from one place to another. It's important. <em>(Bạn nên học cách đi từ nơi này đến nơi khác. Nó quan trọng.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>9. You should learn how to cope with loneliness. It's important. <em>(Bạn nên học cách đương đầu với sự cô đơn. Nó quan trọng.)</em></p>
<p>________________</p>
<p>10. Dave received a birthday gift from an old friend. He was very surprised. <em>(Dave nhận được một món quà sinh nhật từ một người bạn cũ. Anh ấy rất ngạc nhiên.)</em></p>
<p>________________</p>
</div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>1.</strong> Denis was happy to receive a letter from his mother. <em>(Denis vui mừng khi nhận được một lá thư của mẹ.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V; trong câu trên: adj = happy, to-V = to receive.</p>
<p><strong>2.</strong> Ann was so lucky to pass the exam. <em>(Ann rất may mắn khi vượt qua kỳ thi.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V; trong câu trên: adj = lucky, to-V = to pass.</p>
<p><strong>3.</strong> It's impossible to learn a foreign language in one day. <em>(Không thể học một ngôn ngữ nước ngoài trong một ngày.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V</p>
<p><strong>4.</strong> The students are very keen to take part in the 'Green Day' activities. <em>(Sinh viên rất nhiệt tình tham gia các hoạt động "Ngày Xanh".</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V</p>
<p><strong>5. </strong>It's necessary for you to develop habits that will keep your body healthy and clean. <em>(Đó là cần thiết để phát triển những thói quen sẽ giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh và sạch sẽ.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc:<strong> </strong>It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V</p>
<p><strong>6.</strong> We are relieved to hear that Helen is feeling better now. <em>(Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe rằng bây giờ tôi cảm thấy tốt hơn.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V</p>
<p><strong>7.</strong> It's difficult to guess what will happen. <em>(Thật khó để đoán điều gì sẽ xảy ra.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V</p>
<p><strong>8.</strong> It's important to learn how to get from one place to another. <em>(Điều quan trọng là học cách đi từ nơi này sang nơi khác.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V</p>
<p><strong>9.</strong> It's important to learn how to cope with loneliness. <em>(Điều quan trọng là phải học cách đối mặt với sự cô đơn.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: It + linking verb + adj + (for + O)+ to-V</p>
<p><strong>10.</strong> Dave was very surprised to receive a birthday gift from an old friend. <em>(Dave rất ngạc nhiên khi nhận được một món quà sinh nhật từ một người bạn cũ.</em><em>)</em></p>
<p>Dựa vào cấu trúc: S + linking verb + adj + to-V</p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p> </p>
<h3 class="Bodytext40"><strong>2. Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and to-infinitives without changing rhe meanings of the sentences.</strong></h3>
<p class="Bodytext40"><em>(Viết lại câu, sử dụng danh từ cho trong ngoặc đơn và động từ nguyên mẫu có TO mà không thay đổi nghĩa của câu)</em></p>
<p>1. They want to win the first prize, but that seems unrealistic. <strong>(goal)</strong></p>
<p><em>(Họ muốn giành giải nhất, nhưng điều đó dường như không thực tế. (mục tiêu)</em></p>
<p>_________________</p>
<p>2. Nobody knew that he had always wanted to become a doctor. <strong>(dream)</strong></p>
<p><em>(Không ai biết rằng anh ấy luôn muốn trở thành bác sĩ. (ước mơ)</em></p>
<p>_________________</p>
<p>3. She didn't obey the school rules and that upset her parents very much. <strong>(failure)</strong></p>
<p><em>(Cô ấy không tuân theo các quy định của trường và điều đó làm phiền cha mẹ cô rất nhiều. (thất bại)</em></p>
<p>_________________</p>
<p>4. It's amazing that Tania can speak three foreign languages. <strong>(ability)</strong></p>
<p><em>(Thật đáng kinh ngạc khi Tania có thể nói được ba ngoại ngữ. (khả năng)</em></p>
<p>_________________</p>
<p>5. Tom tried hard to persuade his parents to allow him to join the club, but he failed. <strong>(attempt)</strong></p>
<p><em>(Tom đã cố gắng thuyết phục cha mẹ mình cho phép anh tham gia câu lạc bộ, nhưng anh đã thất bại. (sự nỗ lực)</em></p>
<p>_________________</p>
<p>6. He tried hard to overcome any difficulties by himself. <strong>(effort)</strong></p>
<p><em>(Anh ấy đã gắng sức để tự mình vượt qua mọi khó khăn. (cố gắng)</em></p>
<p>_________________</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>1.</strong> Their goal to win the first prize seems unrealistic. <em>(Mục tiêu giành giải nhất của họ nghe vẻ hơi viển vông.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Nobody knew about his dream to become a doctor. <em>(Không ai biết gì về ước mơ trở thành bác sĩ của anh ấy.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Her failure to obey the school rules upset her parents very much. <em>(Việc cô ấy không tuân thủ quy định của nhà trường đã làm phiền lòng cha mẹ cô rất nhiều.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Tania's ability to speak three foreign languages is amazing. <em>(Khả năng nói được 3 ngoại ngữ của Tania thật đáng kinh ngạc.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Tom's attempt to persuade his parents to allow him to join the club failed. <em>(Nỗ lực thuyết phục cha mẹ cho tham gia câu lạc bộ của Tom đã thất bại.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> He made an effort to overcome any difficulties by himself. <em>(Anh ấy đã cố gắng tự mình vượt qua mọi khó khăn.)</em></p>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài