<div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn giải Grammar (Trang 16 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)</span></div>
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the following sentences with <em>should</em> or <em>ought</em> in either positive or negative form.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.) </em></p>
<p>1. I'm having so much fun at the party, but I __________ go home now to revise the grammar points for my English test tomorrow.</p>
<p>2. Your English is very good. You __________ worry so much. You __________ relax now.</p>
<p>3. I have prepared carefully for the test. I know I __________ panic, but I can't help it.</p>
<p>4. You __________ create problems for yourself now. Instead, you __________ take a break.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. ought</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. shouldn't - ought</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. shouldn't</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. oughtn't - should</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> I’m having so much fun at the party, but I <strong><u>ought to</u></strong> go home now to revise the grammar points for my English test tomorrow.</p>
<p><em>(Tôi có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc, nhưng bây giờ tôi phải về nhà để sửa lại những điểm ngữ pháp để kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Your English is very good. You <strong><u>shouldn’t</u></strong> worry so much. You <strong><u>ought to</u></strong> relax now.</p>
<p><em>(Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn không nên lo lắng quá nhiều. Bạn nên thư giãn bây giờ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I have prepared carefully for the test. I know I <strong><u>shouldn’t</u></strong> panic, but I can’t help it.</p>
<p><em>(Tôi đã chuẩn bị cẩn thận cho bài kiểm tra. Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> You <strong><u>oughtn’t</u></strong> to create problems for yourself now. Instead, you <strong><u>should</u></strong> take a break.</p>
<p><em>(Bạn không nên tạo ra vấn đề cho chính mình ngay bây giờ. Thay vào đó, bạn nên nghỉ ngơi.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
</div>
<p><strong>2. Complete the following sentences with <em>must / mustn't</em> or <em>have to / has to</em> and <em>don’t have to /doesn't have to</em>.</strong></p>
<p><em>(Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don't have to /doesn't have to.)</em></p>
<p>1. I _________ wash up after dinner, and my brother _________ clean the floor. That's the rule in my family.</p>
<p>2. You _________ argue with your father all the time. Try to listen to his advice.</p>
<p>3. You _________ wear a nice dress tonight. You can't go to the concert in these old jeans.</p>
<p>4. I like Sundays because I _________ get up early.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. have to - has to</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. mustn't</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. must</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. don't have to</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> I <strong><u>have to</u></strong> wash up after dinner, and my brother <strong><u>has to</u></strong> clean the floor. That’s the rule in my family.</p>
<p><em>(Tôi phải rửa bát sau bữa tối, và anh tôi phải lau sàn nhà. Đó là quy tắc trong gia đình tôi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> You <strong><u>mustn’t</u></strong> argue with your father all the time. Try to listen to his advice.</p>
<p><em>(Bạn không được tranh cãi với cha của bạn mọi lúc. Cố gắng lắng nghe lời khuyên của ông ấy.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> You <strong><u>must</u></strong> wear a nice dress tonight. You can’t go to the concert in these old jeans.</p>
<p><em>(Bạn phải mặc một chiếc váy đẹp vào tối nay. Bạn không thể đi xem buổi hòa nhạc với 1 chiếc quần jeans cũ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> I like Sundays because I <strong><u>don’t have to</u></strong> get up early.</p>
<p><em>(Tôi thích chủ nhật vì tôi không phải dậy sớm.</em><em>)</em></p>
</div>
<p> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài