Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 11 / Tiếng Anh / Language (Trang 42 Review 1 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Language (Trang 42 Review 1 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 42 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 42 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<h3><strong>1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.</strong></h3>
<p><em>(Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 18.9901%;">care</td>
<td style="width: 18.9901%;">child</td>
<td style="width: 18.9901%;">friend</td>
<td style="width: 18.9901%;">girl</td>
<td style="width: 18.9901%;">grand</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 18.9901%;">house</td>
<td style="width: 18.9901%;">parents</td>
<td style="width: 18.9901%;">point</td>
<td style="width: 18.9901%;">view</td>
<td style="width: 18.9901%;">work</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. She spent all morning doing ___________.</p>
<p>2. There are many different ___________ options available to mothers returning to work.</p>
<p>3. Parents should try to see things from a teenager's ___________.</p>
<p>4. I have lived with my ___________ since I was born.</p>
<p>5. He can't come because he's taking his ___________ on a date.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1. housework</p>
<p>2. childcare</p>
<p>3. viewpoint</p>
<p>4. grandparents</p>
<p>5. girlfriend</p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>1.</strong> She spent all morning doing <u>housework</u>. <em>(Cô ấy đã dành cả buổi sáng để làm việc nhà.)</em></p>
<p>- <strong>do housework</strong>: làm việc nhà.</p>
<p><strong>2.</strong> There are many different <u>childcare</u> options available to mothers returning to work. <em>(Có nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ khác nhau dành cho các bà mẹ trở lại làm việc.)</em></p>
<p>- <strong>childcare</strong> (n): chăm sóc trẻ</p>
<p><strong>3.</strong> Parents should try to see things from a teenager’s <u>viewpoint</u>. <em>(Cha mẹ nên cố gắng nhìn mọi thứ từ quan điểm của thiếu niên.)</em></p>
<p>- <strong>viewpoint</strong> (n): quan điểm</p>
<p><strong>4.</strong> I have lived with my <u>grandparents </u>since I was born. <em>(Tôi đã sống với ông bà tôi từ khi tôi chào đời.)</em></p>
<p>- <strong>grandparents</strong> (n): ông bà</p>
<p>5. He can’t come because he’s taking his <u>girlfriend</u> on a date. <em>(Anh ấy không thể đến vì anh ấy đang hẹn hò với bạn gái của anh ấy.)</em></p>
<p>- <strong>girlfriend</strong> (n): bạn gái</p>
<p> </p>
</div>
<h3><strong>2. Complete the sentences with correct words from the box.</strong></h3>
<p><em>(Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 18.9901%;">independent</td>
<td style="width: 18.9901%;">reconciled</td>
<td style="width: 18.9901%;">argument</td>
<td style="width: 18.9901%;">self-reliant</td>
<td style="width: 18.9901%;">relationship</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. She has a close __________ with her parents.</p>
<p>2. He broke the glass vase during a(n) __________ with his cousin.</p>
<p>3. We were finally __________ after he apologised.</p>
<p>4. My little cousin is becoming more __________ so my aunt has more time for herself.</p>
<p>5. Teaching secondary school students to be independent and __________ is important for their personal development.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1. relationship</p>
<p>2. an argument</p>
<p>3. reconciled</p>
<p>4. independent</p>
<p>5. self-reliant</p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> She has a close <u>relationship</u> with her parents. <em>(Cô ấy có một mối quan hệ thân thiết với bố mẹ.)</em></p>
<p>- <strong>relationship</strong> (n): mối quan hệ</p>
<p><strong>2.</strong> He broke the glass vase during <span class="BodytextExact"><span lang="VI"><u>an</u></span></span><span class="BodytextExact"><span lang="VI"><u> argument</u></span></span><strong><span class="BodytextExact"><span lang="VI"> </span></span></strong>with his cousin. <em>(Anh ấy đã làm vỡ bình thủy tinh trong một một cuộc cãi cọ với anh họ của mình.)</em></p>
<p>- <strong>argument</strong> (n): cuộc cãi vã</p>
<p><strong>3.</strong> We were finally <u>reconciled</u> after he apologised. <em>(Cuối cùng chúng tôi đã hòa giải sau khi ông xin lỗi.)</em></p>
<p>- <strong>reconciled</strong> (adj): làm hòa</p>
<p><strong>4.</strong> My little cousin is becoming more <u>independent</u> so my aunt has more time for herself. <em>(Anh em họ của tôi trở nên độc lập hơn nên dì của tôi có thêm thời gian cho bản thân.)</em></p>
<p>- <strong>independent</strong> (adj) độc lập</p>
<p><strong>5.</strong> Teaching secondary school students to be independent and <u>self-reliant</u> is important for their personal development. <em>(Dạy học sinh trung học để được độc lập và tự lực rất quan trọng cho sự phát triển cá nhân của họ.)</em></p>
<p>- <strong>self-reliant</strong> (adj): tự lực.</p>
</div>