Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 11 / Tiếng Anh / Language (Trang 42 Review 1 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Language (Trang 42 Review 1 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 43 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Grammar (Trang 43 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<h3><strong>4. Complete these sentences with should / shouldn’t / ought to/ ought not to / must/ mustn’t / have to / has to.</strong></h3>
<p><em>(Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to/ ought not to / must / mustn't / have to / has to.)</em></p>
<p>1. It's a great film. You __________ go and see it.</p>
<p>2. You don't look well. You __________ go out. It's cold outside.</p>
<p>3. It's late. I __________ go now or I will miss the last train.</p>
<p>4. Students __________ use mobile phones in class.</p>
<p>5. The government really __________ do something about unemployment.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1. should / ought to</p>
<p>2. shouldn't / ought not to</p>
<p>3. must / have to</p>
<p>4. mustn't</p>
<p>5. must/has to</p>
<p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Chi tiết:</em></span></strong></p>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>1.</strong> It's a great film. You <u>should/ ought </u><u>to</u> go and see it. <em>(Đó là một bộ phim tuyệt vời. Bạn nên đi xem nó.)</em></p>
<p>Giải thích: should/ ought to: Diễn tả lời khuyên ai đó nên làm gì</p>
<p><strong>2.</strong> You don't look well. You <u>shouldn't/ ought not to</u> go out. It's cold outside. <em>(Trông bạn không được khỏe. Bạn không nên ra ngoài. Bên ngoài lạnh lắm.)</em></p>
<p>Giải thích: shouldn't/ ought not to: Diễn tả lời khuyên ai đó không nên làm gì</p>
<p><strong>3.</strong> It's late. I <u>must/ have to</u> go now or I will miss the last train. <em>(Muộn rồi. Tôi phải đi ngay bây giờ nếu không tôi sẽ bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.)</em></p>
<p>Giải thích: must/ have to: diễn tả ý bắt buộc hoặc cần thiết phải làm gì</p>
<p><strong>4.</strong> Students <u>mustn't</u> use mobile phones in class. <em>(Học sinh không được sử dụng điện thoại di động trong lớp.)</em></p>
<p>Giải thích<strong>:</strong> mustn't: Diễn tả ý cấm đoán</p>
<p><strong>5.</strong> The government really <u>must/ has to</u> do something about unemployment. <em>(Chính phủ thực sự phải làm việc gì đó về vấn nạn thất nghiệp.)</em></p>
<p>Giải thích: must/ have to: diễn tả ý bắt buộc hoặc cần thiết phải làm gì; do chủ ngữ 'the government' là số ít nên 'have to' được chia ở thì hiện tại đơn dạng khẳng định là 'has to'.</p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<h3 class="Bodytext20"><strong>5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was... that...</strong></h3>
<p><em>(Viết lại những câu dưới đây để nhấn mạnh cho những phần gạch dưới, sử dụng cấu trúc It is /was ...that...)</em></p>
<p><strong>1.</strong> The first Olympic Games were held <u>in</u><u> Greece</u>. <em>(Thế vận hội đầu tiên được tổ chức tại Hy Lạp.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> <u>Nam</u> won the first prize in the English speaking contest. <em>(Nam đoạt giải nhất cuộc thi nói tiếng Anh.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I am making <u>a chocolate cake</u> for my best friend's birthday party. <em>(Tôi đang làm một chiếc bánh sô cô la cho bữa tiệc sinh nhật của bạn thân nhất của tôi.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Scotland's most famous poet Robert Burns was born <u>in 1759</u>. <em>(Nhà thơ nổi tiếng nhất của Scotland là Robert Burns sinh năm 1759.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <u>Working on a computer</u> gives me headaches. <em>(Làm việc trên máy tính khiến tôi đau đầu.)</em></p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>1. </strong>It was in Greece that the first Olympic Games were held. <em>(Đó là Hy Lạp nơi mà Thế vận hội đầu tiên đã được tổ chức.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2. </strong>It was Nam who/ that won the first prize in the English speaking contest. <em>(Đó là Nam người đã giành được giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Anh.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3. </strong>It's a chocolate cake that I am making for my best friend's birthday party. <em>(Đó là một chiếc bánh sô cô la cái mà tôi đang làm cho bữa tiệc sinh nhật của bạn thân nhất của tôi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4. </strong>It was in 1759 that Scotland's most famous poet Robert Burns was born. <em>(Đó là năm 1759 khi mà nhà thơ nổi tiếng nhất của Scotland Robert Burns ra đời.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5. </strong>It's working on a computer that gives me headaches. <em>(Đó là làm việc trên một máy tính cái mà khiến tôi nhức đầu.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p> </p>
</div>
<h3 class="Bodytext40" align="left"><strong>6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective.</strong></h3>
<p class="Bodytext40" align="left"><em>(Viết lại thành những câu mới với nghĩa tương tự. Dùng động từ nguyên mầu có TO sau tính từ.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> It's quite easy to find our school. <em>(Khá dễ để tìm thấy trường học của chúng tôi.)</em></p>
<p>Our school is _____________.</p>
<p><strong>2.</strong> It's difficult to translate the paragraph. <em>(Thật khó để dịch đoạn văn này.)</em></p>
<p>The paragraph _____________.</p>
<p><strong>3.</strong> I am happy that I work for the school library. <em>(Tôi vui mừng vì tôi làm việc cho thư viện trường.)</em></p>
<p>I am delighted _____________.</p>
<p><strong>4.</strong> She was amazed that she saw him at the party. <em>(Cô ấy thấy kinh ngạc khi cô ấy nhìn thấy anh ấy ở bữa tiệc.)</em></p>
<p>She was very surprised _____________.</p>
<p><strong>5.</strong> I was sad when I heard your grandma was ill. <em>(Tôi thấy buồn khi tôi nghe tin bà của bạn bị ốm.)</em></p>
<p>I was sorry _____________.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1. </strong>Our school is quite easy to find. <em>(Trường chúng tôi khá dễ tìm.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>The paragraph is difficult to translate. <em>(Đoạn văn này khó dịch thật.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>I am delighted to work for the school library. <em>(Tôi thấy vui vì được làm việc cho thư viện trường.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> She was very surprised to see him at the party. <em>(Cô ấy rất ngạc nhiên khi nhìn thấy anh ấy ở bữa tiệc.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>I was sorry to hear that your grandma was ill. (<em>Tôi lấy làm tiếc khi nghe được tin bà bạn bị ốm.)</em></p>
</div>