II. Language - Unit 2
Grammar (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div> <p><strong>Linking verbs 1</strong><strong>&nbsp;</strong><em>(Động từ nối)</em></p> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng động từ cho trong khung. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="468"> <p>look&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; grow&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; sound&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;get&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;stay&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;seem</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;1. A: Jane wants to reconcile with her friend.</p> <p>&nbsp;&nbsp; B: That _________ good.</p> <p>2. Children become more independent as they ________ older.</p> <p>3. I can't ________ awake any longer. I'm sleepy.</p> <p>4. Turn off the air-conditioner. It's ________ too cold in here.</p> <p>5. Getting involved in a romantic relationship does not ________ right for you now. You are too young.</p> <p>6. Jack broke up with his girlfriend, but he didn't________ sad when I saw him.</p> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. sounds</p> </td> <td valign="top"> <p>2. grow /get</p> </td> <td valign="top"> <p>3. stay</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. getting</p> </td> <td valign="top"> <p>5. seem</p> </td> <td valign="top"> <p>6. look / seem</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong><strong>&nbsp;A:</strong>&nbsp;Jane wants to reconcile with her friend.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp;(Jane muốn h&ograve;a giải với bạn m&igrave;nh.)</em></p> <p><strong>&nbsp; &nbsp;B:</strong>&nbsp;That&nbsp;<strong><u>sounds</u></strong>&nbsp;good.</p> <p><em>&nbsp;&nbsp;&nbsp; (Điều đ&oacute; nghe c&oacute; vẻ tốt.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>that</em>' + động từ chia theo số &iacute;t, v&igrave; vậy '<em>sound</em>' được chia l&agrave; '<em>sounds</em>' ở th&igrave; hiện tại đơn.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Children become more independent as they&nbsp;<strong><u>grow&nbsp;/&nbsp;get</u></strong>&nbsp;older.</p> <p><em>(Trẻ em trở n&ecirc;n độc lập hơn khi ch&uacute;ng lớn l&ecirc;n / gi&agrave; đi.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;grow/ get older = lớn l&ecirc;n, trưởng th&agrave;nh hơn; '<em>they</em>' + động từ chia theo số nhiều n&ecirc;n '<em>grow/ ge</em>t' được giữ nguy&ecirc;n trong th&igrave; hiện tại đơn.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I can&rsquo;t&nbsp;<strong><u>stay</u></strong>&nbsp;awake any longer. I&rsquo;m sleepy.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng thể ở lại được nữa. T&ocirc;i đang buồn ngủ.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;stay awake = thức, tỉnh; '<em>can</em>' + động từ nguy&ecirc;n thể n&ecirc;n '<em>stay</em>' được giữ nguy&ecirc;n.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Turn off the air-conditioner. It&rsquo;s&nbsp;<strong><u>getting</u></strong>&nbsp;too cold in here.</p> <p><em>(Tắt m&aacute;y điều h&ograve;a. Ở đ&acirc;y qu&aacute; lạnh.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>get</em>' + t&iacute;nh từ chỉ thời tiết (v&iacute; dụ như '<em>cold', 'hot'</em>...) để chỉ chuyển biến về thời tiết. C&acirc;u chia ở th&igrave; hiện tại tiếp diễn, đ&atilde; c&oacute; sẵn '<em>is</em>' n&ecirc;n '<em>get</em>' chia l&agrave; '<em>getting</em>'.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Getting involved in a romantic relationship does not&nbsp;<strong><u>seem</u></strong>&nbsp;right for you now. You are too young.</p> <p><em>(Tham gia v&agrave;o một mối quan hệ l&atilde;ng mạn dường như kh&ocirc;ng ph&ugrave; hợp với bạn b&acirc;y giờ. Bạn c&ograve;n qu&aacute; trẻ.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Jack broke up with his girlfriend, but he didn&rsquo;t&nbsp;<strong><u>look&nbsp;/&nbsp;seem</u></strong>&nbsp;sad when I saw him.</p> <p><em>&nbsp;(Jack đ&atilde; chia tay bạn g&aacute;i m&igrave;nh, nhưng anh ấy tr&ocirc;ng kh&ocirc;ng c&oacute; vẻ buồn.</em><em>)</em></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Linking verbs 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <div class="WordSection1"> <p><strong>2.&nbsp;Underline the correct word to complete the sentences.</strong>&nbsp;</p> <p><em>(Gạch dưới từ đ&uacute;ng để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)&nbsp;</em></p> <p>1. What's the matter with you? You look&nbsp;<strong>(unhappy / unhappily)</strong>.</p> <p>2. We greeted the visitors&nbsp;<strong>(warm / warmly)</strong>&nbsp;and made them feel welcome.</p> <p>3. John&nbsp;<strong>(sudden / suddenly)</strong>&nbsp;appeared from behind the door and said hello to us.</p> <p>4. Ann felt&nbsp;<strong>(excited / excitedly)</strong>&nbsp;when Alan suggested a date.</p> <p>5. Who is he shouting at? He sounds very&nbsp;<strong>(angry / angrily)</strong>.</p> <p>6. He kept beeping the car horn loudly and the other drivers got&nbsp;<strong>(annoyed / annoyingly)</strong>.</p> <p>7. Last night's leftover food in the fridge smells&nbsp;<strong>(awful / awfully)</strong>. Don't eat it.</p> <p>8. Tomato plants will grow very&nbsp;<strong>(quick / quickly)</strong>&nbsp;in warm and sunny weather.</p> </div> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. unhappy</p> </td> <td valign="top"> <p>2. warmly</p> </td> <td valign="top"> <p>3. suddenly</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. excited</p> </td> <td valign="top"> <p>5. angry</p> </td> <td valign="top"> <p>6. annoyed</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>7. awful</p> </td> <td valign="top"> <p>8. quickly</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;What's the matter with you? You look&nbsp;<strong><u>unhappy</u></strong>.</p> <p><em>(C&oacute; chuyện g&igrave; với bạn vậy? Bạn tr&ocirc;ng kh&ocirc;ng vui.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;look + adj/N = tr&ocirc;ng như thế n&agrave;o</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;We greeted the visitors&nbsp;<strong><u>warmly</u></strong>&nbsp;and made them feel welcome.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i ch&agrave;o đ&oacute;n du kh&aacute;ch một c&aacute;ch nồng hậu v&agrave; l&agrave;m cho họ cảm thấy được ch&agrave;o đ&oacute;n.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Để bổ nghĩa cho động từ chỉ h&agrave;nh động '<em>greet</em>', ta cần sử dụng trạng từ.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;John&nbsp;<strong><u>suddenly</u></strong>&nbsp;appeared from behind the door and said hello to us.</p> <p><em>(John đột nhi&ecirc;n xuất hiện từ ph&iacute;a sau c&aacute;nh cửa v&agrave; ch&agrave;o hỏi ch&uacute;ng t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Để bổ nghĩa cho động từ chỉ h&agrave;nh động '<em>appear</em>&nbsp;(xuất hiện)' ta cần sử dụng trạng từ.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Ann felt&nbsp;<strong><u>excited</u></strong>&nbsp;when Alan suggested a date.</p> <p><em>(Ann cảm thấy h&agrave;o hứng khi Alan đề nghị hẹn h&ograve;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;feel + adj/N = cảm thấy thế n&agrave;o</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Who is he shouting at? He sounds very&nbsp;<strong><u>angry</u></strong>.</p> <p><em>(Anh ấy đang qu&aacute;t ai vậy? Anh ấy nghe c&oacute; vẻ rất tức giận.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;sound + adj = nghe c&oacute; vẻ như thế n&agrave;o</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;He kept beeping the car horn loudly and the other drivers got&nbsp;<strong><u>annoyed</u></strong>.</p> <p><em>(Anh ấy cứ bấm c&ograve;i xe &ocirc; t&ocirc; inh ỏi v&agrave; những người l&aacute;i xe kh&aacute;c trở n&ecirc;n tức giận.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;get + adj/N = trở n&ecirc;n như thế n&agrave;o</p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;Last night's leftover food in the fridge smells&nbsp;<strong><u>awful</u></strong>. Don't eat it.</p> <p><em>(Đồ ăn c&ograve;n lại của đ&ecirc;m qua trong tủ lạnh c&oacute; m&ugrave;i khủng khiếp. Đừng ăn n&oacute;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;smell + adj/ N = c&oacute; m&ugrave;i như thế n&agrave;o</p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;Tomato plants will grow very&nbsp;<strong><u>quickly</u></strong>&nbsp;in warm and sunny weather.</p> <p><em>(C&acirc;y c&agrave; chua sẽ ph&aacute;t triển rất nhanh trong thời tiết nắng ấm.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;'<em>grow</em>' trong c&acirc;u tr&ecirc;n với nghĩa l&agrave; 'ph&aacute;t triển', l&agrave; động từ chỉ h&agrave;nh động v&igrave; vậy cần trạng từ bổ nghĩa.</p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Cleft sentences 1</strong></p> </div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong>CLEFT SENTENCES WITH: IT IS/WAS ... THAT ....</strong></p> <p><em>(C&acirc;u chẻ với cấu tr&uacute;c: It is/was ...that)</em></p> <p><strong>1.&nbsp;Rewrite each sentence to emphasise the underlined part.</strong></p> <p><em>(Viết lại từng c&acirc;u một d&ugrave;ng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)</em></p> <div class="example-title ng-scope"> <p><strong>Example:</strong>&nbsp;<em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p>She found&nbsp;<u>learning grammar</u>&nbsp;the most difficult at school.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy cảm thấy học ngữ ph&aacute;p ở trường l&agrave; kh&oacute; nhất.)</em></p> <p>&rArr; It was learning grammar that she found the most difficult at school.</p> <p><em>(Ch&iacute;nh việc học ngữ ph&aacute;p l&agrave; c&aacute;i m&agrave; c&ocirc; ấy cảm thấy kh&oacute; nhất ở trường.)</em></p> <p>1.&nbsp;<u>Her sad story</u>&nbsp;made me cry.</p> <p><em>(C&acirc;u chuyện buồn của c&ocirc; ấy l&agrave;m t&ocirc;i kh&oacute;c.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>2.&nbsp;<u>You</u>&nbsp;are to blame for the damage.</p> <p><em>(Bạn bị buộc tội g&acirc;y n&ecirc;n thiệt hại.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>3. We really enjoy&nbsp;<u>hiking in the forest</u>.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i thật sự th&iacute;ch đi bộ đường d&agrave;i trong rừng.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>4. You should really speak to&nbsp;<u>your parents</u>&nbsp;when you have problems.</p> <p><em>(Bạn thật sự n&ecirc;n n&oacute;i với bố mẹ khi bạn gặp vấn đề.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>5. I dislike&nbsp;<u>his dishonesty</u>&nbsp;the most.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch nhất l&agrave; sự kh&ocirc;ng th&agrave;nh thật.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>6. Lana is in a relationship with&nbsp;<u>Jim</u>.</p> <p><em>(Lana đang y&ecirc;u đương với Jim.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>7. He became successful as a famous writer&nbsp;<u>at the age of 20</u>.</p> <p><em>(Anh ấy đ&atilde; trở th&agrave;nh nh&agrave; văn nổi tiếng th&agrave;nh c&ocirc;ng ở độ tuổi 20.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> <p>8. They had their first date&nbsp;<u>in a nice coffee shop</u>.</p> <p><em>(Họ hẹn h&ograve; ng&agrave;y đầu ti&ecirc;n ở một qu&aacute;n c&agrave; ph&ecirc; xinh xắn.)</em></p> <p>&rArr; _______________</p> </div> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-8" class="box-question top20"> <p><strong>1</strong>.&nbsp;<strong>It was her sad story that made me cry.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh c&acirc;u chuyện buồn của c&ocirc; ấy c&aacute;i m&agrave; khiến t&ocirc;i kh&oacute;c.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>It is you who are to blame for the damage./ It's you that is to blame for the damage.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh l&agrave; bạn người đ&atilde; đổ lỗi cho thiệt hại. / Đ&oacute; l&agrave; bạn người đ&atilde; đổ lỗi cho thiệt hại.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>It's hiking in the forest that we really enjoy.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh việc&nbsp;đi bộ trong rừng l&agrave;m ch&uacute;ng t&ocirc;i thực sự th&iacute;ch th&uacute;.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>It's your parents that/ who you should really speak to when you have problems.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh&nbsp;l&agrave; bố mẹ của bạn người m&agrave; bạn n&ecirc;n n&oacute;i chuyện khi bạn c&oacute; vấn đề.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>It's his dishonesty that I dislike the most.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh&nbsp;l&agrave; sự kh&ocirc;ng trung thực của anh ấy c&aacute;i m&agrave; t&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch nhất.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong>It's Jim that/ who Lana is in a relationship with.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh&nbsp;l&agrave; Jim người m&agrave; Lana đang c&oacute; quan hệ với nhau.</em><em>)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;<strong>It was at the age of 20 that he became successful as a famous writer.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh ở&nbsp;tuổi 20 khi m&agrave; anh ấy đ&atilde; th&agrave;nh c&ocirc;ng như một nh&agrave; văn nổi tiếng.</em><em>)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;<strong>It was in a nice coffee shop that they had their first date.</strong></p> <p><em>(Ch&iacute;nh&nbsp;l&agrave; trong một qu&aacute;n c&agrave; ph&ecirc; đẹp nơi m&agrave; họ c&oacute; ng&agrave;y hẹn h&ograve; đầu ti&ecirc;n.</em><em>)</em></p> </div> <div id="sub-question-9" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Cleft sentences 2</strong></p> </div> <p><strong>2.&nbsp;Write the answers to these questions. Use the words or phrases in brack as the focus.</strong></p> <p><em>(Viết c&acirc;u trả lời cho những c&acirc;u hỏi dưới đ&acirc;y, sử dụng từ / cụm từ cho trong ngoặc đơn dưới h&igrave;nh thức nhấn mạnh.)&nbsp;</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Did you have a date with&nbsp;Susan? (Mary)</p> <p><em>(Bạn đ&atilde; đi hẹn h&ograve; với Susan phải kh&ocirc;ng? (Mary)</em></p> <p><strong>=&gt; No. It was Mary that I had a date with.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. Đ&oacute; l&agrave; Mary, người m&agrave; tớ đ&atilde; đi hẹn h&ograve; c&ugrave;ng.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Did your father give you&nbsp;a new bike&nbsp;for your birthday? (a smartphone)</p> <p><em>(Cha của bạn đ&atilde; tặng bạn một chiếc xe đạp mới nh&acirc;n dịp sinh nhật của bạn kh&ocirc;ng? (một chiếc điện thoại th&ocirc;ng minh)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Are you going to spend the holiday&nbsp;in Nha Trang&nbsp;with your family? (in Tokyo)</p> <p><em>(Bạn sẽ trải qua kỳ nghỉ ở Nha Trang với gia đ&igrave;nh m&igrave;nh &agrave;? (ở Tokyo)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Do you want to become&nbsp;a businessman? (a lawyer)</p> <p><em>(Bạn c&oacute; muốn trở th&agrave;nh một doanh nh&acirc;n kh&ocirc;ng? (một luật sư)</em></p> <p><strong>5.</strong>Does&nbsp;John&nbsp;earn 10,000 dollars a month? (his brother)</p> <p><em>(John kiếm được 10.000 đ&ocirc; la một th&aacute;ng phải kh&ocirc;ng? (anh trai của anh ấy)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Is&nbsp;Mai&nbsp;in love with Phong? (Ha)</p> <p><em>(Mai đang y&ecirc;u Phong phải kh&ocirc;ng? (H&agrave;)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;Can&nbsp;you&nbsp;speak three languages fluently? (my friend)</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể n&oacute;i ba thứ tiếng tr&ocirc;i chảy phải kh&ocirc;ng? (Bạn của t&ocirc;i)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;Do we have a meeting&nbsp;at 8 p.m.&nbsp;tomorrow? (at 8 a.m.)</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; cuộc họp v&agrave;o l&uacute;c 8 giờ tối ng&agrave;y mai sao? (v&agrave;o l&uacute;c 8 giờ s&aacute;ng)</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>No. It was a smartphone that he gave me for my birthday.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. Đ&oacute; l&agrave; một chiếc điện thoại th&ocirc;ng minh, bố đ&atilde; tặng m&igrave;nh nh&acirc;n dịp sinh nhật.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>No. It's in Tokyo that I'm going to spend the holiday with my family.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. L&agrave; ở Tokyo, nơi m&igrave;nh sẽ trải qua kỳ nghỉ c&ugrave;ng với gia đ&igrave;nh.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>No. It's a lawyer that I want to become.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng. M&igrave;nh muốn trở th&agrave;nh luật sư cơ.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>No. It's his brother that/ who earns 10,000 dollars a month.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. L&agrave; anh trai của anh ấy kiếm được 10.000 đ&ocirc; la mỗi th&aacute;ng.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong>No. It's Ha that/ who is in love with Phong.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. L&agrave; H&agrave; đang y&ecirc;u phong mới đ&uacute;ng.</em><em>)</em></p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;<strong>No. It's my friend that/ who can speak three languages fluently.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. Đ&oacute; l&agrave; bạn t&ocirc;i, người c&oacute; thể n&oacute;i được ba thứ tiếng một c&aacute;ch tr&ocirc;i chảy.</em><em>)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;<strong>No. It's at 8 a.m (tomorrow) that we have a meeting.</strong></p> <p><em>(Kh&ocirc;ng phải. L&agrave; l&uacute;c 8 giờ s&aacute;ng mai ch&uacute;ng ta c&oacute; cuộc họp mới đ&uacute;ng.)</em></p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài