Grammar (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<div>
<p><strong>Linking verbs 1</strong><strong> </strong><em>(Động từ nối)</em></p>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>1. Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành câu bằng động từ cho trong khung. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="468">
<p>look grow sound get stay seem</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> 1. A: Jane wants to reconcile with her friend.</p>
<p> B: That _________ good.</p>
<p>2. Children become more independent as they ________ older.</p>
<p>3. I can't ________ awake any longer. I'm sleepy.</p>
<p>4. Turn off the air-conditioner. It's ________ too cold in here.</p>
<p>5. Getting involved in a romantic relationship does not ________ right for you now. You are too young.</p>
<p>6. Jack broke up with his girlfriend, but he didn't________ sad when I saw him.</p>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. sounds</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. grow /get</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. stay</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. getting</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. seem</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. look / seem</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong><strong> A:</strong> Jane wants to reconcile with her friend.</p>
<p><em> (Jane muốn hòa giải với bạn mình.)</em></p>
<p><strong> B:</strong> That <strong><u>sounds</u></strong> good.</p>
<p><em> (Điều đó nghe có vẻ tốt.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> '<em>that</em>' + động từ chia theo số ít, vì vậy '<em>sound</em>' được chia là '<em>sounds</em>' ở thì hiện tại đơn.</p>
<p><strong>2.</strong> Children become more independent as they <strong><u>grow / get</u></strong> older.</p>
<p><em>(Trẻ em trở nên độc lập hơn khi chúng lớn lên / già đi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> grow/ get older = lớn lên, trưởng thành hơn; '<em>they</em>' + động từ chia theo số nhiều nên '<em>grow/ ge</em>t' được giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.</p>
<p><strong>3.</strong> I can’t <strong><u>stay</u></strong> awake any longer. I’m sleepy.</p>
<p><em>(Tôi không thể ở lại được nữa. Tôi đang buồn ngủ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> stay awake = thức, tỉnh; '<em>can</em>' + động từ nguyên thể nên '<em>stay</em>' được giữ nguyên.</p>
<p><strong>4.</strong> Turn off the air-conditioner. It’s <strong><u>getting</u></strong> too cold in here.</p>
<p><em>(Tắt máy điều hòa. Ở đây quá lạnh.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> '<em>get</em>' + tính từ chỉ thời tiết (ví dụ như '<em>cold', 'hot'</em>...) để chỉ chuyển biến về thời tiết. Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn, đã có sẵn '<em>is</em>' nên '<em>get</em>' chia là '<em>getting</em>'.</p>
<p><strong>5.</strong> Getting involved in a romantic relationship does not <strong><u>seem</u></strong> right for you now. You are too young.</p>
<p><em>(Tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn dường như không phù hợp với bạn bây giờ. Bạn còn quá trẻ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Jack broke up with his girlfriend, but he didn’t <strong><u>look / seem</u></strong> sad when I saw him.</p>
<p><em> (Jack đã chia tay bạn gái mình, nhưng anh ấy trông không có vẻ buồn.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Linking verbs 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<div class="WordSection1">
<p><strong>2. Underline the correct word to complete the sentences.</strong> </p>
<p><em>(Gạch dưới từ đúng để hoàn thành câu.) </em></p>
<p>1. What's the matter with you? You look <strong>(unhappy / unhappily)</strong>.</p>
<p>2. We greeted the visitors <strong>(warm / warmly)</strong> and made them feel welcome.</p>
<p>3. John <strong>(sudden / suddenly)</strong> appeared from behind the door and said hello to us.</p>
<p>4. Ann felt <strong>(excited / excitedly)</strong> when Alan suggested a date.</p>
<p>5. Who is he shouting at? He sounds very <strong>(angry / angrily)</strong>.</p>
<p>6. He kept beeping the car horn loudly and the other drivers got <strong>(annoyed / annoyingly)</strong>.</p>
<p>7. Last night's leftover food in the fridge smells <strong>(awful / awfully)</strong>. Don't eat it.</p>
<p>8. Tomato plants will grow very <strong>(quick / quickly)</strong> in warm and sunny weather.</p>
</div>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. unhappy</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. warmly</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. suddenly</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. excited</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. angry</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. annoyed</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>7. awful</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. quickly</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> What's the matter with you? You look <strong><u>unhappy</u></strong>.</p>
<p><em>(Có chuyện gì với bạn vậy? Bạn trông không vui.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> look + adj/N = trông như thế nào</p>
<p><strong>2.</strong> We greeted the visitors <strong><u>warmly</u></strong> and made them feel welcome.</p>
<p><em>(Chúng tôi chào đón du khách một cách nồng hậu và làm cho họ cảm thấy được chào đón.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Để bổ nghĩa cho động từ chỉ hành động '<em>greet</em>', ta cần sử dụng trạng từ.</p>
<p><strong>3.</strong> John <strong><u>suddenly</u></strong> appeared from behind the door and said hello to us.</p>
<p><em>(John đột nhiên xuất hiện từ phía sau cánh cửa và chào hỏi chúng tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Để bổ nghĩa cho động từ chỉ hành động '<em>appear</em> (xuất hiện)' ta cần sử dụng trạng từ.</p>
<p><strong>4.</strong> Ann felt <strong><u>excited</u></strong> when Alan suggested a date.</p>
<p><em>(Ann cảm thấy hào hứng khi Alan đề nghị hẹn hò.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> feel + adj/N = cảm thấy thế nào</p>
<p><strong>5.</strong> Who is he shouting at? He sounds very <strong><u>angry</u></strong>.</p>
<p><em>(Anh ấy đang quát ai vậy? Anh ấy nghe có vẻ rất tức giận.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> sound + adj = nghe có vẻ như thế nào</p>
<p><strong>6.</strong> He kept beeping the car horn loudly and the other drivers got <strong><u>annoyed</u></strong>.</p>
<p><em>(Anh ấy cứ bấm còi xe ô tô inh ỏi và những người lái xe khác trở nên tức giận.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> get + adj/N = trở nên như thế nào</p>
<p><strong>7.</strong> Last night's leftover food in the fridge smells <strong><u>awful</u></strong>. Don't eat it.</p>
<p><em>(Đồ ăn còn lại của đêm qua trong tủ lạnh có mùi khủng khiếp. Đừng ăn nó.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> smell + adj/ N = có mùi như thế nào</p>
<p><strong>8.</strong> Tomato plants will grow very <strong><u>quickly</u></strong> in warm and sunny weather.</p>
<p><em>(Cây cà chua sẽ phát triển rất nhanh trong thời tiết nắng ấm.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> '<em>grow</em>' trong câu trên với nghĩa là 'phát triển', là động từ chỉ hành động vì vậy cần trạng từ bổ nghĩa.</p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Cleft sentences 1</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong>CLEFT SENTENCES WITH: IT IS/WAS ... THAT ....</strong></p>
<p><em>(Câu chẻ với cấu trúc: It is/was ...that)</em></p>
<p><strong>1. Rewrite each sentence to emphasise the underlined part.</strong></p>
<p><em>(Viết lại từng câu một dùng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)</em></p>
<div class="example-title ng-scope">
<p><strong>Example:</strong> <em>(Ví dụ)</em></p>
<p>She found <u>learning grammar</u> the most difficult at school.</p>
<p><em>(Cô ấy cảm thấy học ngữ pháp ở trường là khó nhất.)</em></p>
<p>⇒ It was learning grammar that she found the most difficult at school.</p>
<p><em>(Chính việc học ngữ pháp là cái mà cô ấy cảm thấy khó nhất ở trường.)</em></p>
<p>1. <u>Her sad story</u> made me cry.</p>
<p><em>(Câu chuyện buồn của cô ấy làm tôi khóc.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>2. <u>You</u> are to blame for the damage.</p>
<p><em>(Bạn bị buộc tội gây nên thiệt hại.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>3. We really enjoy <u>hiking in the forest</u>.</p>
<p><em>(Chúng tôi thật sự thích đi bộ đường dài trong rừng.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>4. You should really speak to <u>your parents</u> when you have problems.</p>
<p><em>(Bạn thật sự nên nói với bố mẹ khi bạn gặp vấn đề.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>5. I dislike <u>his dishonesty</u> the most.</p>
<p><em>(Tôi không thích nhất là sự không thành thật.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>6. Lana is in a relationship with <u>Jim</u>.</p>
<p><em>(Lana đang yêu đương với Jim.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>7. He became successful as a famous writer <u>at the age of 20</u>.</p>
<p><em>(Anh ấy đã trở thành nhà văn nổi tiếng thành công ở độ tuổi 20.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
<p>8. They had their first date <u>in a nice coffee shop</u>.</p>
<p><em>(Họ hẹn hò ngày đầu tiên ở một quán cà phê xinh xắn.)</em></p>
<p>⇒ _______________</p>
</div>
</div>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><strong>1</strong>. <strong>It was her sad story that made me cry.</strong></p>
<p><em>(Chính câu chuyện buồn của cô ấy cái mà khiến tôi khóc.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> <strong>It is you who are to blame for the damage./ It's you that is to blame for the damage.</strong></p>
<p><em>(Chính là bạn người đã đổ lỗi cho thiệt hại. / Đó là bạn người đã đổ lỗi cho thiệt hại.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> <strong>It's hiking in the forest that we really enjoy.</strong></p>
<p><em>(Chính việc đi bộ trong rừng làm chúng tôi thực sự thích thú.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> <strong>It's your parents that/ who you should really speak to when you have problems.</strong></p>
<p><em>(Chính là bố mẹ của bạn người mà bạn nên nói chuyện khi bạn có vấn đề.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong>It's his dishonesty that I dislike the most.</strong></p>
<p><em>(Chính là sự không trung thực của anh ấy cái mà tôi không thích nhất.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> <strong>It's Jim that/ who Lana is in a relationship with.</strong></p>
<p><em>(Chính là Jim người mà Lana đang có quan hệ với nhau.</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> <strong>It was at the age of 20 that he became successful as a famous writer.</strong></p>
<p><em>(Chính ở tuổi 20 khi mà anh ấy đã thành công như một nhà văn nổi tiếng.</em><em>)</em></p>
<p><strong>8.</strong> <strong>It was in a nice coffee shop that they had their first date.</strong></p>
<p><em>(Chính là trong một quán cà phê đẹp nơi mà họ có ngày hẹn hò đầu tiên.</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Cleft sentences 2</strong></p>
</div>
<p><strong>2. Write the answers to these questions. Use the words or phrases in brack as the focus.</strong></p>
<p><em>(Viết câu trả lời cho những câu hỏi dưới đây, sử dụng từ / cụm từ cho trong ngoặc đơn dưới hình thức nhấn mạnh.) </em></p>
<p><strong>1.</strong> Did you have a date with Susan? (Mary)</p>
<p><em>(Bạn đã đi hẹn hò với Susan phải không? (Mary)</em></p>
<p><strong>=> No. It was Mary that I had a date with.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Đó là Mary, người mà tớ đã đi hẹn hò cùng.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Did your father give you a new bike for your birthday? (a smartphone)</p>
<p><em>(Cha của bạn đã tặng bạn một chiếc xe đạp mới nhân dịp sinh nhật của bạn không? (một chiếc điện thoại thông minh)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Are you going to spend the holiday in Nha Trang with your family? (in Tokyo)</p>
<p><em>(Bạn sẽ trải qua kỳ nghỉ ở Nha Trang với gia đình mình à? (ở Tokyo)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Do you want to become a businessman? (a lawyer)</p>
<p><em>(Bạn có muốn trở thành một doanh nhân không? (một luật sư)</em></p>
<p><strong>5.</strong>Does John earn 10,000 dollars a month? (his brother)</p>
<p><em>(John kiếm được 10.000 đô la một tháng phải không? (anh trai của anh ấy)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Is Mai in love with Phong? (Ha)</p>
<p><em>(Mai đang yêu Phong phải không? (Hà)</em></p>
<p><strong>7.</strong> Can you speak three languages fluently? (my friend)</p>
<p><em>(Bạn có thể nói ba thứ tiếng trôi chảy phải không? (Bạn của tôi)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Do we have a meeting at 8 p.m. tomorrow? (at 8 a.m.)</p>
<p><em>(Chúng ta có cuộc họp vào lúc 8 giờ tối ngày mai sao? (vào lúc 8 giờ sáng)</em></p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div>
<p><strong>2.</strong> <strong>No. It was a smartphone that he gave me for my birthday.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Đó là một chiếc điện thoại thông minh, bố đã tặng mình nhân dịp sinh nhật.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> <strong>No. It's in Tokyo that I'm going to spend the holiday with my family.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Là ở Tokyo, nơi mình sẽ trải qua kỳ nghỉ cùng với gia đình.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> <strong>No. It's a lawyer that I want to become.</strong></p>
<p><em>(Không. Mình muốn trở thành luật sư cơ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong>No. It's his brother that/ who earns 10,000 dollars a month.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Là anh trai của anh ấy kiếm được 10.000 đô la mỗi tháng.</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> <strong>No. It's Ha that/ who is in love with Phong.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Là Hà đang yêu phong mới đúng.</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> <strong>No. It's my friend that/ who can speak three languages fluently.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Đó là bạn tôi, người có thể nói được ba thứ tiếng một cách trôi chảy.</em><em>)</em></p>
<p><strong>8.</strong> <strong>No. It's at 8 a.m (tomorrow) that we have a meeting.</strong></p>
<p><em>(Không phải. Là lúc 8 giờ sáng mai chúng ta có cuộc họp mới đúng.)</em></p>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài