II. Language - Unit 2
Vocabulary (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;Write the words or phrases given in the&nbsp;box next to their meanings.</strong></p> <p><em>(H&atilde;y viết từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung b&ecirc;n cạnh nghĩa của ch&uacute;ng.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 80%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 23.9865%;">romantic relationship</td> <td style="width: 23.9865%;">be in a relationship</td> <td style="width: 23.9865%;">break up (with someone)</td> <td style="width: 23.9865%;">be reconciled (with someone)</td> </tr> <tr> <td style="width: 23.9865%;">lend an ear</td> <td style="width: 23.9865%;">sympathetic</td> <td style="width: 23.9865%;">argument</td> <td style="width: 23.9865%;">have got a date (with someone)</td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 80%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 24.9415%; text-align: center;"><strong>Words / Expressions</strong></td> <td style="width: 75.0768%; text-align: center;"><strong>Meanings</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">1.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">have a meeting with a boyfriend or a girlfriend</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">2.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">end a relationship</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">3.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">a relationship based on love and emotional attraction</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">4.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">a conversation in which people disagree</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">5.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">showing that you understand and care about other people's problems</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">6.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">listen to someone with sympathy</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">7.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">be romantically attached</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9415%;">8.______________________</td> <td style="width: 75.0768%;">become friends again after an argument</td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> </div> </div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1 - have got a date</p> <p>2 - break up</p> <p>3 - romantic relationship</p> <p>4 - argument</p> <p>5 - sympathetic</p> <p>6 - lend an ear</p> <p>7 - be in a relationship</p> <p>8 - be reconciled</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Chi tiết:</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p>1. <span style="text-decoration: underline;">have got a date (with someone)</span>: have a meeting with a boyfriend or a girlfriend&nbsp;<em>(hẹn h&ograve; - c&oacute; một buổi gặp gỡ bạn trai/bạn g&aacute;i</em><em>)</em></p> <p>2. <span style="text-decoration: underline;">break up (with someone)</span> (phr.v): end a relationship&nbsp;<em>(chia tay - kết th&uacute;c một mối quan hệ</em><em>)</em></p> <p>3. <span style="text-decoration: underline;">romantic relationship&nbsp;(n.phr)</span>: a relationship based on love and emotional attraction&nbsp;<em>(quan hệ t&igrave;nh cảm l&atilde;ng mạn - một mối quan hệ dựa tr&ecirc;n t&igrave;nh y&ecirc;u v&agrave; thu h&uacute;t lẫn nhau về mặt cảm x&uacute;c</em><em>)</em></p> <p>4. <span style="text-decoration: underline;">argument&nbsp;(n)</span>: a conversation in which people disagree&nbsp;<em>(Cuộc tranh c&atilde;i - a cuộc đối thoại m&agrave; mọi người bất đồng &yacute; kiến</em><em>)</em></p> <p>5. <span style="text-decoration: underline;">sympathetic&nbsp;(adj)</span>: showing that you understand and care about other people&rsquo;s problems <em>(th&ocirc;ng cảm - đưa ra rằng bạn hiểu v&agrave; quan t&acirc;m đến vấn đề của người kh&aacute;c</em><em>)</em></p> <p>6. <span style="text-decoration: underline;">lend an ear</span>: listen to someone with sympathy <em>(lắng nghe -&nbsp;lắng nghe ai đ&oacute; với sự cảm th&ocirc;ng</em><em>)</em></p> <p>7. <span style="text-decoration: underline;">be in a relationship</span>: be romantically attached <em>(đang trong một mối quan hệ - gắn b&oacute; với nhau về mặt t&igrave;nh cảm</em><em>)</em></p> <p>8. <span style="text-decoration: underline;">be reconciled</span> (with someone)<strong>&nbsp;</strong>(adj): become friends again after an argument <em>(l&agrave;m h&ograve;a (với ai) - trở lại l&agrave;m bạn sau khi c&atilde;i v&atilde;</em><em>)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <div class="WordSection1"> <p class="Bodytext0"><strong>2.&nbsp;Complete the sentences with the words or phrases in 1</strong>.</p> </div> <p class="Bodytext0"><em>(H&atilde;y ho&agrave;n th&agrave;nh những c&acirc;u sau bằng những từ/cụm từ ở b&agrave;i tập 1)&nbsp;</em></p> <p>1. Carol was willing to __________ to John when he __________ with his girlfriend.</p> <p>2. James and his father were __________ after an argument.</p> <p>3. Their close friendship turned into a __________.</p> <p>4. Ann and John are __________ but are always having a lot of __________.</p> <p>5. I feel really excited because I __________ with Laura tomorrow.</p> <p>6. A true friend is someone who is __________ and always willing to help.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1 - lend an ear, broke up</p> <p>2 - reconciled</p> <p>3 - romantic relationship</p> <p>4 - in a relationship, arguments</p> <p>5 - have got a date</p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>1.&nbsp;Carol was willing to&nbsp;<u>lend an ear</u>&nbsp;to John when he&nbsp;<u>broke up</u> with his girlfriend.&nbsp;<em>(Carol đ&atilde; sẵn s&agrave;ng cho John một lời khuy&ecirc;n khi anh chia tay bạn g&aacute;i m&igrave;nh.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;lend an ear to sb = lắng nghe v&agrave; thấu hiểu ai đ&oacute;; break up with sb = chia tay với ai đ&oacute;, do văn cảnh c&acirc;u l&agrave; th&igrave; qu&aacute; khứ đơn n&ecirc;n 'break' chia l&agrave; 'broke'.</p> <p>2.&nbsp;James and his father were&nbsp;<u>reconciled</u> after an argument.&nbsp;<em>(James v&agrave; cha của anh ấy đ&atilde; h&ograve;a giải sau một cuộc c&atilde;i v&atilde;.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Chỗ trống cần điền một t&iacute;nh từ chỉ việc h&ograve;a giải, l&agrave;m h&ograve;a.</p> <p>3.&nbsp;Their close friendship turned into a&nbsp;<u>romantic relationship</u>. <em>(T&igrave;nh bạn th&acirc;n thiết của họ đ&atilde; biến th&agrave;nh một mối quan hệ l&atilde;ng mạn.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Chỗ trống cần điền một danh từ/cụm danh từ chỉ 1 loại mối quan hệ.</p> <p>4.&nbsp;Ann and John are&nbsp;<u>in a relationship</u>&nbsp;but are always having a lot of&nbsp;<u>arguments</u>. <em>(Ann v&agrave; John đang trong một mối quan hệ nhưng lu&ocirc;n c&oacute; nhiều tranh c&atilde;i.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;(be) in a relationship = đang hẹn h&ograve;; 'a lot of' + danh từ số nhiều/ danh từ kh&ocirc;ng đếm được m&agrave; 'argument' l&agrave; danh từ đếm được n&ecirc;n cần để ở dạng số nhiều l&agrave; 'arguments'.</p> <p>5.&nbsp;I feel really excited because I&nbsp;<u>have got a date</u> with Laura tomorrow.&nbsp;<em>(T&ocirc;i cảm thấy rất h&agrave;o hứng bởi v&igrave; t&ocirc;i c&oacute; hẹn h&ograve; với Laura v&agrave;o ng&agrave;y mai.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch:&nbsp;(to) have got a date with sb = c&oacute; buổi hẹn h&ograve; với ai</p> <p>6.&nbsp;A true friend is someone who is&nbsp;<u>sympathetic</u> and always willing to help.&nbsp;<em>(Một người bạn thật sự l&agrave; người th&ocirc;ng cảm v&agrave; lu&ocirc;n lu&ocirc;n sẵn s&agrave;ng gi&uacute;p đỡ.</em><em>)</em></p> <p>Giải th&iacute;ch: Chỗ trống cần điền một t&iacute;nh từ chỉ t&iacute;nh c&aacute;ch, đặc trưng của một người.</p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài