<p><strong>Vocabulary (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.</strong></p>
<p><em>(Hãy viết từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 80%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 23.9865%;">romantic relationship</td>
<td style="width: 23.9865%;">be in a relationship</td>
<td style="width: 23.9865%;">break up (with someone)</td>
<td style="width: 23.9865%;">be reconciled (with someone)</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 23.9865%;">lend an ear</td>
<td style="width: 23.9865%;">sympathetic</td>
<td style="width: 23.9865%;">argument</td>
<td style="width: 23.9865%;">have got a date (with someone)</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 80%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 24.9415%; text-align: center;"><strong>Words / Expressions</strong></td>
<td style="width: 75.0768%; text-align: center;"><strong>Meanings</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">1.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">have a meeting with a boyfriend or a girlfriend</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">2.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">end a relationship</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">3.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">a relationship based on love and emotional attraction</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">4.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">a conversation in which people disagree</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">5.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">showing that you understand and care about other people's problems</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">6.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">listen to someone with sympathy</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">7.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">be romantically attached</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 24.9415%;">8.______________________</td>
<td style="width: 75.0768%;">become friends again after an argument</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
</div>
</div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1 - have got a date</p>
<p>2 - break up</p>
<p>3 - romantic relationship</p>
<p>4 - argument</p>
<p>5 - sympathetic</p>
<p>6 - lend an ear</p>
<p>7 - be in a relationship</p>
<p>8 - be reconciled</p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Chi tiết:</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p>1. <span style="text-decoration: underline;">have got a date (with someone)</span>: have a meeting with a boyfriend or a girlfriend <em>(hẹn hò - có một buổi gặp gỡ bạn trai/bạn gái</em><em>)</em></p>
<p>2. <span style="text-decoration: underline;">break up (with someone)</span> (phr.v): end a relationship <em>(chia tay - kết thúc một mối quan hệ</em><em>)</em></p>
<p>3. <span style="text-decoration: underline;">romantic relationship (n.phr)</span>: a relationship based on love and emotional attraction <em>(quan hệ tình cảm lãng mạn - một mối quan hệ dựa trên tình yêu và thu hút lẫn nhau về mặt cảm xúc</em><em>)</em></p>
<p>4. <span style="text-decoration: underline;">argument (n)</span>: a conversation in which people disagree <em>(Cuộc tranh cãi - a cuộc đối thoại mà mọi người bất đồng ý kiến</em><em>)</em></p>
<p>5. <span style="text-decoration: underline;">sympathetic (adj)</span>: showing that you understand and care about other people’s problems <em>(thông cảm - đưa ra rằng bạn hiểu và quan tâm đến vấn đề của người khác</em><em>)</em></p>
<p>6. <span style="text-decoration: underline;">lend an ear</span>: listen to someone with sympathy <em>(lắng nghe - lắng nghe ai đó với sự cảm thông</em><em>)</em></p>
<p>7. <span style="text-decoration: underline;">be in a relationship</span>: be romantically attached <em>(đang trong một mối quan hệ - gắn bó với nhau về mặt tình cảm</em><em>)</em></p>
<p>8. <span style="text-decoration: underline;">be reconciled</span> (with someone)<strong> </strong>(adj): become friends again after an argument <em>(làm hòa (với ai) - trở lại làm bạn sau khi cãi vã</em><em>)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<div class="WordSection1">
<p class="Bodytext0"><strong>2. Complete the sentences with the words or phrases in 1</strong>.</p>
</div>
<p class="Bodytext0"><em>(Hãy hoàn thành những câu sau bằng những từ/cụm từ ở bài tập 1) </em></p>
<p>1. Carol was willing to __________ to John when he __________ with his girlfriend.</p>
<p>2. James and his father were __________ after an argument.</p>
<p>3. Their close friendship turned into a __________.</p>
<p>4. Ann and John are __________ but are always having a lot of __________.</p>
<p>5. I feel really excited because I __________ with Laura tomorrow.</p>
<p>6. A true friend is someone who is __________ and always willing to help.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<p>1 - lend an ear, broke up</p>
<p>2 - reconciled</p>
<p>3 - romantic relationship</p>
<p>4 - in a relationship, arguments</p>
<p>5 - have got a date</p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p>1. Carol was willing to <u>lend an ear</u> to John when he <u>broke up</u> with his girlfriend. <em>(Carol đã sẵn sàng cho John một lời khuyên khi anh chia tay bạn gái mình.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: lend an ear to sb = lắng nghe và thấu hiểu ai đó; break up with sb = chia tay với ai đó, do văn cảnh câu là thì quá khứ đơn nên 'break' chia là 'broke'.</p>
<p>2. James and his father were <u>reconciled</u> after an argument. <em>(James và cha của anh ấy đã hòa giải sau một cuộc cãi vã.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ chỉ việc hòa giải, làm hòa.</p>
<p>3. Their close friendship turned into a <u>romantic relationship</u>. <em>(Tình bạn thân thiết của họ đã biến thành một mối quan hệ lãng mạn.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ/cụm danh từ chỉ 1 loại mối quan hệ.</p>
<p>4. Ann and John are <u>in a relationship</u> but are always having a lot of <u>arguments</u>. <em>(Ann và John đang trong một mối quan hệ nhưng luôn có nhiều tranh cãi.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: (be) in a relationship = đang hẹn hò; 'a lot of' + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được mà 'argument' là danh từ đếm được nên cần để ở dạng số nhiều là 'arguments'.</p>
<p>5. I feel really excited because I <u>have got a date</u> with Laura tomorrow. <em>(Tôi cảm thấy rất hào hứng bởi vì tôi có hẹn hò với Laura vào ngày mai.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: (to) have got a date with sb = có buổi hẹn hò với ai</p>
<p>6. A true friend is someone who is <u>sympathetic</u> and always willing to help. <em>(Một người bạn thật sự là người thông cảm và luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ.</em><em>)</em></p>
<p>Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ chỉ tính cách, đặc trưng của một người.</p>
</div>
</div>