Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 31 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p>Bài 4 (Trang 31 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</p>
<div>
<p><strong>Find the sentences with to-infmitives after adjectives or nouns in the conversation and write them in the spaces below.</strong></p>
<p><em>(Tìm những câu có sử dụng động từ nguyên mẫu có TO sau tính từ hoặc danh từ trong đoạn hội thoại rồi viết vào khoảng trống cho bên dưới.) </em></p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> It's good <u>to have</u> a friend you can rely on. <em>(Thật tốt khi có một người bạn mà bạn có thể tin cậy.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Even our Maths teacher was very surprised <u>to read</u> his answer. <em>(Ngay cả giáo viên toán của chúng tôi cũng rất ngạc nhiên khi đọc câu trả lời của cậu ấy.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> His parents must be really pleased <u>to have</u> such a son. <em>(Bố mẹ cậu ấy hẳn rất vui khi có một đứa con trai như vậy.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> But he still has time <u>to read</u>,... <em>(Nhưng cậu ấy vẫn còn thời gian đọc,...)</em></p>
<p><strong>5.</strong> It's interesting <u>to talk</u> to him. <em>(Thật thú vị khi nói chuyện với cậu ấy.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> I really admire his ability <u>to make</u> decisions so quickly. <em>(Tôi thực sự ngưỡng mộ khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng của cậu ấy.)</em></p>
<p><strong>7.</strong> You're lucky <u>to have</u> a close friend like him. <em>(Bạn thật may mắn khi có một người bạn thân như cậu ấy.)</em></p>
</div>