I. Getting started - Unit 1
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p style="text-align: justify;"><strong>3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation.</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong> </strong><em>(D&ugrave;ng những danh từ k&eacute;p trong đoạn hội thoại để ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c định nghĩa dưới đ&acirc;y.)</em></p> <p style="text-align: justify;"><img style="width: 100%; max-width: 952px;" title="Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/unit-1-hinh-3-ta-11-m.jpg" alt="Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới" /></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;"><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải:</strong></span></em></p> <p style="text-align: justify;">1. A nuclcar family&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;2. Childcare</p> <p style="text-align: justify;">3. A generation gap&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 4. Table manners</p> <p style="text-align: justify;">5. A viewpoint&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 6. An extended family</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong><u>A</u></strong><u>&nbsp;<strong>nuclear family</strong></u>&nbsp;is a family that consists of parents and children.</p> <p><em>(Một gia đ&igrave;nh nhỏ l&agrave; một gia đ&igrave;nh bao gồm cha mẹ v&agrave; con c&aacute;i.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong><u>Childcare</u></strong>&nbsp;is the care of children, especially while parents are at work.</p> <p><em>(Chăm s&oacute;c trẻ em l&agrave; sự quan t&acirc;m những đứa trẻ, đặc biệt l&agrave; trong khi bố mẹ ch&uacute;ng đi l&agrave;m.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong><u>A&nbsp;generation gap</u></strong>&nbsp;is a difference in attitudes or behaviour between younger and older age groups, which can cause a lack of understanding.</p> <p><em>(Khoảng c&aacute;ch thế hệ l&agrave; sự kh&aacute;c biệt về th&aacute;i độ hoặc h&agrave;nh vi giữa c&aacute;c nh&oacute;m trẻ v&agrave; lứa tuổi lớn hơn, c&oacute; thể g&acirc;y ra sự thiếu hiểu biết.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong><u>Table manners</u></strong>&nbsp;are the rules of behaviour that are typically accepted while people are eating at a table.</p> <p><em>(Ph&eacute;p tắc ăn uống tr&ecirc;n b&agrave;n&nbsp;l&agrave; c&aacute;c quy tắc m&agrave; thường được chấp nhận trong khi mọi người đang ăn ở b&agrave;n.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong><strong><u>&nbsp;A&nbsp;viewpoint</u></strong>&nbsp;is a person&rsquo;s opinion about a subject.</p> <p><em>(Quan điểm l&agrave; &yacute; kiến của một người về chủ thể.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong><u>An&nbsp;extended family</u></strong>&nbsp;is a big family that includes not only the parents and children but also grandparents, uncles, aunts and cousins, all living under the same roof.</p> <p><em>(Một gia đ&igrave;nh nhiều thế hệ l&agrave; một gia đ&igrave;nh lớn bao gồm kh&ocirc;ng chỉ cha mẹ v&agrave; con c&aacute;i, m&agrave; c&ograve;n cả &ocirc;ng b&agrave;, ch&uacute; b&aacute;c, b&aacute;c d&igrave; v&agrave; anh em họ, tất cả đều sống dưới c&ugrave;ng một m&aacute;i nh&agrave;.</em><em>)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài