Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Hóa học /
Bài 3: Nguyên tố hóa học
Bài 3: Nguyên tố hóa học
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Kim cương là một trong những dạng tồn tại của nguyên tố carbon trong tự nhiên. Nguyên tố này có hai đồng vị bền với số khối lần lượt là 12 và 13. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của hai đồng vị này.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>- Carbon có 6 proton ⇒ Số hiệu nguyên tử Z = 6</p> <p>- Kí hiệu nguyên tử carbon có số khối bằng 12 là: <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; user-select: text !important; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mmultiscripts><mi>C</mi><mprescripts /><mn>6</mn><mn>12</mn></mmultiscripts></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mmultiscripts"><span class="mjx-prestack"><span class="mjx-presup"><span id="MJXc-Node-6" class="mjx-mn"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mmultiscripts><mi>C</mi><mprescripts/><mn>6</mn><mn>12</mn></mmultiscripts></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mmultiscripts><mn></mn></mmultiscripts></math></span></p> <p>- Kí hiệu nguyên tử carbon có số khối bằng 13 là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mmultiscripts><mi>C</mi><mprescripts/><mn>6</mn><mn>13</mn></mmultiscripts></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 21 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 21 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 9 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 24 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải