Bài 3: Nguyên tố hóa học
Hướng dẫn giải Thảo luận 9 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Trong tự nhi&ecirc;n, nguy&ecirc;n tố copper c&oacute; hai đồng vị với phần trăm số nguy&ecirc;n tử tương ứng l&agrave; (69,15%) v&agrave; (30,85%). H&atilde;y t&iacute;nh nguy&ecirc;n tử khối trung b&igrave;nh của nguy&ecirc;n tố copper.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>Nguy&ecirc;n tử khối trung b&igrave;nh của nguy&ecirc;n tố copper:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><msub><mi>A</mi><mrow><mi>C</mi><mi>u</mi></mrow></msub></menclose><mo>=</mo></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>63</mn><mo>.</mo><mn>69</mn><mo>,</mo><mn>15</mn><mo>+</mo><mn>65</mn><mo>.</mo><mn>30</mn><mo>,</mo><mn>85</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo>=</mo></math><span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; user-select: text !important; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover accent=&quot;true&quot;&gt;&lt;msub&gt;&lt;mi&gt;A&lt;/mi&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;C&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;u&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/msub&gt;&lt;mo&gt;&amp;#xAF;&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mn&gt;63.69&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;,&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;15&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;+&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;65.30&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;,&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;85&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mn&gt;100&lt;/mn&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;63&lt;/mn&gt;&lt;mo&gt;,&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;617&lt;/mn&gt;&lt;/math&gt;"><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>63</mn><mo>,</mo><mn>617</mn></math></span></span></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 20 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 21 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 21 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 22 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 23 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 24 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 25 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải