Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 40 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 5 (Trang 40 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>5. Put the correct relative pronoun in each sentence.</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Đặt đại từ quan hệ đúng vào mỗi câu.) </em></p>
<p> </p>
<p><strong>Example:</strong> That's the dog ate our dinner.</p>
<p>That's the dog <strong>which</strong> ate our dinner. <em>(Đó là chú chó đã ăn bữa tối của chúng tôi.)</em></p>
<table style="width: 99.9494%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 65.6429%;" valign="top" width="387">
<p>1. Those are the stairs I broke my arm. </p>
</td>
<td style="text-align: center; width: 34.3571%;" valign="top" width="310">
<p>_________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 65.6429%;" valign="top" width="387">
<p>2. There's a shop you can buy English books and CDs.</p>
</td>
<td style="text-align: center; width: 34.3571%;" valign="top" width="310">
<p>_________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 65.6429%;" valign="top" width="387">
<p>3. The English couple live next to us can get by in Vietnamese.</p>
</td>
<td style="text-align: center; width: 34.3571%;" valign="top" width="310">
<p>_________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 65.6429%;" valign="top" width="387">
<p>4. There's a shop near my house sells cheap DVDs.</p>
</td>
<td style="text-align: center; width: 34.3571%;" valign="top" width="310">
<p>_________________</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 65.6429%;" valign="top" width="387">
<p>5. Look up the new words in the dictionary has just been published by Oxford University Press. </p>
</td>
<td style="text-align: center; width: 34.3571%;" valign="top" width="310">
<p>_________________</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> Those are the stairs <strong><u>where</u></strong> I broke my arm.</p>
<p><em>(Đây là những bậc thang mà tôi đã gãy tay.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> There's a shop <strong><u>where</u></strong> you can buy English books and CDs.</p>
<p><em>(Có một cửa hàng bạn có thể mua sách CD tiếng Anh.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The English couple <strong><u>who/that</u></strong> live next to us can get by in Vietnamese.</p>
<p><em>(Cặp vợ chồng người Anh sống cạnh nhà chúng tôi có thể giao tiếp chút tiếng Việt.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> There's a shop near my house <strong><u>which/that</u></strong> sells cheap DVDs.</p>
<p><em>(Có một cửa hàng gần nhà của tôi bán DVD rất rẻ.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Look up the new words in the dictionary <strong><u>which/that</u></strong> has just been published by Oxford University Press.</p>
<p><em>(Tra từ mới trong từ điển này đã được xuất bản bởi Oxford University Press.)</em></p>
<p> </p>