Language Review 3 (Unit 7, 8, 9)
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 43 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 43 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>Grammar</strong></p> <p><strong>4.&nbsp;There is one mistake in the underlined words in these sentences. Find and correct it.</strong></p> <p><em>(C&oacute; một lỗi sai trong những từ được gạch ch&acirc;n trong c&aacute;c c&acirc;u. T&igrave;m v&agrave; sửa n&oacute;.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;We had an excursion to the Lake Hudson, a man-made reservoir in Oklahoma, last Sunday.</p> <p>A. had</p> <p>B. the Lake Hudson</p> <p>C. a</p> <p>D. last</p> <p>Correction: ___________</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Don't put too much garlic in the salad; two bunches are enough.</p> <p>A. put</p> <p>B. much</p> <p>C. bunches</p> <p>D. enough.</p> <p>Correction: ___________</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;If you did more exercise, your muscles will be stronger.</p> <p>A. If</p> <p>B. exercise</p> <p>C. muscles</p> <p>D. will be</p> <p>Correction: ___________</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Remember not to skip the breakfast because it's the most important meal.</p> <p>A. not</p> <p>B. the breakfast</p> <p>C. it's</p> <p>D. most important</p> <p>Correction: ___________</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;I don't like to eat out because it isn't easy to find a restaurant which have good food and service.</p> <p>A. to eat out</p> <p>B. to find</p> <p>C. have</p> <p>D. service</p> <p>Correction: ___________</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;She's fluent in both English and French, but her Vietnamese is rusty even though she is the Vietnamese American.</p> <p>A. in</p> <p>B. her</p> <p>C. even though</p> <p>D. the</p> <p>Correction: ___________</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="155"> <p>1.B</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p>2.C</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p>3.D</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p>4.B</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p>5.C</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p>6.D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. B: the Lake Hudson -&gt; Lake Hudson</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>trước t&ecirc;n ri&ecirc;ng kh&ocirc;ng d&ugrave;ng&nbsp;<em>the</em></p> <p>We&nbsp;had&nbsp;an excursion to&nbsp;<strong>Lake Hudson</strong>,&nbsp;a&nbsp;man-made reservoir in Oklahoma,&nbsp;last&nbsp;Sunday.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; c&oacute; một cuộc dạo chơi đến hồ Hudson, một hồ nh&acirc;n tạo ở Oklaoma, chủ nhật tuần trước.</em><em>)</em></p> <p><strong>2. C: bunches -&gt; cloves</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong><em>clove of garlic</em>&nbsp;l&agrave; củ tỏi,&nbsp;<em>bunch</em>&nbsp;thường đi với hoa hay nho (bunch of grapes, bunch of flower)</p> <p>Don&rsquo;t&nbsp;put&nbsp;too&nbsp;much&nbsp;garlic in the salad; two&nbsp;<strong>cloves</strong>&nbsp;are&nbsp;enough.</p> <p><em>(Đừng đặt qu&aacute; nhiều tỏi l&ecirc;n x&agrave; l&aacute;ch, hai t&eacute;p đủ rồi.</em><em>)</em></p> <p><strong>3. D: will be -&gt; would be</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;&nbsp;</strong>mẫu c&acirc;u điều kiện loại 2</p> <p>If&nbsp;you did more&nbsp;exercise, your&nbsp;muscles&nbsp;<strong>would be</strong>&nbsp;stronger.</p> <p><em>(Nếu bạn tập thể dục nhiều hơn, cơ bắp của bạn sẽ mạnh hơn.</em><em>)</em></p> <p><strong>4. B: the breakfast -&gt; breakfast</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>trước danh từ chỉ bữa ăn kh&ocirc;ng d&ugrave;ng "<em>the</em>"</p> <p>Remember&nbsp;not&nbsp;to skip&nbsp;<strong>breakfast</strong>&nbsp;because&nbsp;it&rsquo;s&nbsp;the most&nbsp;important&nbsp;meal.</p> <p><em>(Nhớ kh&ocirc;ng được bỏ bữa ăn s&aacute;ng v&igrave; n&oacute; l&agrave; bữa ăn quan trọng nhất.</em><em>)</em></p> <p><strong>5. C: have -&gt; has</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong><em>which</em>&nbsp;l&agrave; đại từ thay thế cho&nbsp;<em>a restaurant</em>&nbsp;n&ecirc;n động từ chia về số &iacute;t</p> <p>I don&rsquo;t like&nbsp;to eat out&nbsp;because it isn&rsquo;t easy&nbsp;to find&nbsp;a restaurant which&nbsp;<strong>has</strong>&nbsp;good food and&nbsp;service.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch ăn ở ngo&agrave;i v&igrave; kh&ocirc;ng dễ để t&igrave;m một nh&agrave; h&agrave;ng m&oacute;n ăn ngon v&agrave; phục vụ tốt.</em><em>)</em></p> <p><strong>6. D&nbsp;: the Vietnamese American -&gt; a Vietnamese American/Vietnamese American</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;trước từ chỉ người nước n&agrave;o ta kh&ocirc;ng d&ugrave;ng&nbsp;<em>the&nbsp;</em></p> <p>She&rsquo;s&nbsp;fluent&nbsp;in&nbsp;both English and French, but&nbsp;her&nbsp;Vietnamese is&nbsp;rusty&nbsp;even though&nbsp;she is&nbsp;<strong>a Vietnamese American/Vietnamese American</strong>.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy th&ocirc;ng thạo cả tiếng Anh v&agrave; tiếng Ph&aacute;p, nhưng tiếng Việt của c&ocirc; ấy bị rỏ rỉ mặc d&ugrave; c&ocirc; ấy l&agrave; một người Mỹ gốc Việt.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài