Language Review 3 (Unit 7, 8, 9)
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>3.&nbsp;</strong><strong>Fill each blank with the correct form word given.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Điền v&agrave;o chỗ trống với dạng đ&uacute;ng của từ được cho.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>1. My brother trained to be a teacher, but then he decided to become a tour _________. (GUIDANCE)</p> <p>2. If you want to pay a more _________ price, remember to book the tour two weeks in advance. (REASON)</p> <p>3. My English is a bit _________. I haven't used it for years. (RUST)</p> <p>4. My grandfather is 80 years old, and he's _________ in both French and English. (FLUENCY)</p> <p>5. There is nothing more boring than a seaside town in the low _________. (SEASONAL)</p> <p>6. To make a carrot cake for four people, you need 200 grams of _________ carrot. (GRATE)</p> <p>7. When you place food over boiling water to cook, it means you _________ it. (STEAMER)</p> <p>8. Someone who is going past a particular place is a _________&ndash;by. (PASS)</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. guide</p> </td> <td valign="top"> <p>2. reasonable</p> </td> <td valign="top"> <p>3. rusty</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. fluent</p> </td> <td valign="top"> <p>5. season</p> </td> <td valign="top"> <p>6. grated</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>7. steam</p> </td> <td valign="top"> <p>8. passer</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. tour-guide (n)</strong>: hướng dẫn vi&ecirc;n du lịch</p> <p>My brother trained to be a teacher, but then he decided to become a tour&nbsp;<strong><u>guide</u></strong>.</p> <p><em>(Anh trai t&ocirc;i được đ&agrave;o tạo để th&agrave;nh gi&aacute;o vi&ecirc;n, nhưng sau đ&oacute; lại quyết định trở th&agrave;nh hướng dẫn vi&ecirc;n du lịch.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;If you want to pay a more&nbsp;<strong><u>reasonable</u></strong>&nbsp;price, remember to book the tour two weeks in advance.&nbsp;</p> <p><em>(Nếu bạn muốn mua với một gi&aacute; hợp l&yacute; hơn, nhớ đặt chuyến du lịch trước 2 tuần.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;trước danh từ ta cần một t&iacute;nh từ bổ trợ v&agrave; t&iacute;nh từ của&nbsp;<em>reason</em>&nbsp;l&agrave;&nbsp;<em>reasonable</em>, thường sử dụng với từ&nbsp;<em>price</em>&nbsp;c&oacute; nghĩa l&agrave;&nbsp;gi&aacute; cả hợp l&yacute;&nbsp;</p> <p><strong>3. be a bit rusty</strong>: bị mất đi, giảm đi</p> <p>My English is a bit&nbsp;<strong><u>rusty</u></strong>. I haven&rsquo;t used it for years.&nbsp;</p> <p><em>(Tiếng Anh của t&ocirc;i r&ograve; rỉ một ch&uacute;t rồi. T&ocirc;i đ&atilde; kh&ocirc;ng d&ugrave;ng đến n&oacute; nhiều năm nay.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>be fluent in</strong>: th&agrave;nh thạo c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;</p> <p>My grandfather is 80 years old, and he&rsquo;s&nbsp;<strong><u>fluent</u></strong>&nbsp;in both French and English.&nbsp;</p> <p><em>(&Ocirc;ng&nbsp; của t&ocirc;i 80 tuổi v&agrave; &ocirc;ng th&ocirc;ng thạo cả tiếng Anh v&agrave; tiếng Ph&aacute;p.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>the low season</strong>&nbsp;(n.p): m&ugrave;a &iacute;t kh&aacute;ch</p> <p>There is nothing more boring than a seaside town in the low&nbsp;<strong><u>season</u></strong>.&nbsp;</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng g&igrave; buồn tẻ hơn một thị trấn ven biển v&agrave;o m&ugrave;a &iacute;t kh&aacute;ch.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;To make a carrot cake for four people, you need 200 grams of&nbsp;<strong><u>grated</u></strong>&nbsp;carrot.</p> <p><em>(Để l&agrave;m b&aacute;nh c&agrave; rốt&nbsp; cho 4 người, ch&uacute;ng ta cần 200g c&agrave; rốt đ&atilde; nạo vỏ.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>trước danh từ&nbsp;<em>carrot</em>&nbsp;ta cần 1 t&iacute;nh từ bổ trợ v&agrave;<em>&nbsp;grated carrot</em>&nbsp;l&agrave; c&agrave; rốt đ&atilde; nạo vỏ</p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;When you place food over boiling water to cook, it means you&nbsp;<strong><u>steam</u></strong>&nbsp;it.&nbsp;</p> <p><em>(Khi bạn đặt thức ăn ph&iacute;a tr&ecirc;n nước đang s&ocirc;i để nấu, c&oacute; nghĩa l&agrave; bạn hấp n&oacute;.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>chỗ cần điền thiếu 1 động từ n&ecirc;n ta chuyển danh từ&nbsp;&nbsp;<em>steamer</em>&nbsp;th&agrave;nh&nbsp;<em>steam</em>&nbsp;c&oacute; nghĩa l&agrave; hấp</p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;<strong>a passer-by</strong>: người qua đường</p> <p>Someone who is going past a particular place is a&nbsp;<strong><u>passer</u></strong>-by.</p> <p><em>(Người n&agrave;o đ&oacute; đi ngang qua một nơi n&agrave;o đ&oacute; l&agrave; người đi ngang qua.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài